4A - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Unit 4. Our planet


4A - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Complete the adjectives that describe the weather in the pictures. 2. Write the nouns for the adjectives in exercise 1. 3. Complete the text with the words below. 4. Number the adjectives in order from hottest (1) to coldest (7). 5. Write the temperatures in words. 6. Listen to people describing the weather. Complete each sentence with one word from exercises 1, 2 or 3. 7. Write a paragraph describing the weather one day last week. Write 15-30 words.

Bài 1

1. Complete the adjectives that describe the weather in the pictures.

(Hoàn thành các tính từ thời tiết mô tả trong bức tranh.)

Phương pháp giải:

1. cloudy 1. cloudy (a): nhiều mây

2. snowy (a): có tuyết

3. frosty (a): đóng băng

4. foggy (a): có sương mù

5. icy (a): băng giá

6. stormy (a): có bão

7. windy (a): có nhiều gió

8. sunny (a): có nắng

9. rainy (a): có mưa

Lời giải chi tiết:

1. cloudy 2. snowy 3. frosty 4. foggy 5. icy 6. stormy 7. windy 8. sunny 9. rainy

Bài 2

2. Write the nouns for the adjectives in exercise 1.

(Viết các danh từ cho các tính từ trong bài tập 1.)

1. thunder

2. ______________________

3. ______________________

4. ______________________

5. ______________________

6. ______________________

7. ______________________

8. ______________________

9. ______________________

10. ______________________

Phương pháp giải:

1. thunder (n): sấm sét

2. cloud (n): mây

3. snow (n): tuyết

4. frost (n): sương giá

5. fog (n): sương mù

6. ice (n): đá

7. storm (n): cơn bão

8. wind (n): cơn gió

9. sun (n): mặt trời

10. rain (n): cơn mưa

Lời giải chi tiết:

1. thunder 2. cloud 3. snow 4. frost 5. fog 6. ice 7. storm 8. wind 9. sun 10. rain

Bài 3

3. Complete the text with the words below.

(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)

blow

claps

flashes

raindrops

sunshine

thunderstorm

storm clouds

There was a terrible ( 1) ______________________yesterday evening. We saw big, dark grey ( 2) ______________________in the distance. Then a strong wind started to ( 3) ______________________and it began to rain heavily – huge ( 4) ______________________fell from the sky. We got incredibly wet! There were ( 5) ______________________of lightning and loud ( 6) ______________________of thunder. It was quite scary. But then the storm passed and there was bright ( 7)_ ______________________

Phương pháp giải:

- blow (v): thổi

- claps (v): tiếng kêu lớn

- flashes (n): những tia chớp

- raindrops (n): những giọt mưa

- sunshine (n): ánh sáng mặt trời

- thunderstorm (n): bão kèm sấm sét

- storm clouds: những đám mây đen

Lời giải chi tiết:

1. thunderstorm 2. storm clouds 3. blow 4. raindrops 5. flashes 6. claps 7. sunshine

There was a terrible ( 1) thunderstorm yesterday evening. We saw big, dark grey (2 ) storm clouds in the distance. Then a strong wind started to ( 3) blow and it began to rain heavily – huge ( 4) raindrops fell from the sky. We got incredibly wet! There were ( 5) flashes of lightning and loud ( 6) claps of thunder. It was quite scary. But then the storm passed and there was bright ( 7) sunshine.

(Có một cơn giông khủng khiếp vào tối ngày hôm qua. Chúng tôi nhìn thấy đám mây đen lớn, màu xám đen ở phía xa. Sau đó, một cơn gió mạnh bắt đầu thổi tới và trời bắt đầu mưa to – những hạt mưa khổng lồ từ trên trời rơi xuống. Chúng tôi đã vô cùng ướt! Có những tia chớp và những tiếng sấm lớn. Nó khá là đáng sợ. Nhưng rồi cơn bão qua đi và có nắng chói chang.)

Bài 4

4. Number the adjectives in order from hottest (1) to coldest (7).

(Đánh số các tính từ theo thứ tự từ nóng nhất (1) đến lạnh nhất (7).

Phương pháp giải:

- cold (a): lạnh

- hot (a): nóng

- sweltering (a): nóng bức

- cool (a): mát mẻ

- mild (a): ôn hòa

- warm (a): ấm áp

- freezing (a): lạnh cóng

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Write the temperatures in words.

(Viết các nhiệt độ bằng chữ.)

1. -5° It’s minus five.

2. 26°C It’s twenty-six degrees Celsius.

3. -15°C   ________________________________

4. 14°C    ________________________________

5. -7°C     ________________________________

6. 32°       ________________________________

Phương pháp giải:

Cách viết nhiệt độ:

Dùng số đếm tự nhiên.

Nếu độ âm thì thêm “minus” vào đầu câu và không cần “degree Celsius” cuối câu.

Bắt đầu câu bằng It’s.

Độ C là degree (s) Celsius.

Lời giải chi tiết:

1. -5° It’s minus five.

2. 26°C It’s twenty-six degrees Celsius.

3. -15°C It’s minus fifteen.

4. 14°C It’s fourteen degrees Celsius.

5. -7°C It’s minus seven.

6. 32° It’s thirty-two degrees Celsius.

Bài 6

6. Listen to people describing the weather. Complete each sentence with one word from exercises 1, 2 or 3.

(Nghe mọi người mô tả về thời tiết. Hoàn thành mỗi câu với một từ trong bài tập 1, 2 hoặc 3.)

1. a   It was rainy all morning.

b   It was _________________in the afternoon.

2. a   There was thick _________________

b   There was _________________on the road.

3. a   Most of the day the sky was _________________

b   It was mild and _________________

4. a   There was _________________on the grass.

b   In the afternoon it was _________________and _________________

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Yesterday morning the weather was terrible. It started to rain just after breakfast and it only stopped at about one o’clock. But then the sun came out and we spent the afternoon sunbathing in the park.

2.

When we drove to school this morning, it was really foggy. It was so thick that we could only see about 20 metres ahead. Not only that, the road was really icy and slippery because the temperature in the night was about minus ten degrees Celsius. The bus driver had to drive really slowly and carefully.

3.

It was school sports day yesterday. Unfortunately, the sky was quite cloudy for most of the day and the sun didn’t shine at all. It was quite mild and we heard some crashes of thunder, but luckily it didn’t rain.

4.

I went to play football in the park with some friends on Sunday morning. It was a lovely clear day but it was freezing cold and very frosty. There wasn’t any snow but the grass was completely white! Then in the afternoon the weather changed. The wind started to blow and it snowed quite heavily. By the evening there was about 10 centimetres of snow on the ground.

Bài dịch:

1.

Sáng hôm qua thời tiết thật kinh khủng. Trời bắt đầu đổ mưa ngay sau bữa sáng và chỉ dừng lại ở khoảng một giờ đồng hồ. Nhưng rồi mặt trời ló dạng và chúng tôi đã dành cả buổi chiều để tắm nắng trong công viên.

2.

Khi chúng tôi lái xe đến trường sáng nay, trời thực sự có sương mù. Nó dày đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nhìn thấy khoảng 20 mét phía trước. Không chỉ vậy, con đường thực sự băng giá và trơn trượt vì nhiệt độ vào ban đêm khoảng âm 10 độ C. Người lái xe buýt phải lái thật chậm và cẩn thận.

3.

Hôm qua là ngày thể thao của trường. Thật không may, bầu trời khá nhiều mây hầu hết cả ngày và mặt trời không hề chiếu sáng. Trời khá nhẹ và chúng tôi nghe thấy một số tiếng sấm sét, nhưng may mắn là trời không mưa.

4.

Tôi đã đi chơi bóng trong công viên với một số người bạn vào sáng Chủ nhật. Đó là một ngày trong lành tuyệt đẹp nhưng trời lạnh cóng và rất băng giá. Không có tuyết nhưng cỏ hoàn toàn trắng! Rồi đến chiều thời tiết thay đổi. Gió bắt đầu thổi và tuyết rơi khá dày. Đến tối, tuyết rơi dày khoảng 10 cm trên mặt đất.

Lời giải chi tiết:

Question Question A Question B
1 rainy sunny
2 fog ice
3 cloudy thundery
4 frost windy - snowy

1. a   It was rainy all morning.

b   It was sunny in the afternoon.

Thông tin : “But then the sun came out and we spent the afternoon sunbathing in the park”

(Nhưng rồi mặt trời ló dạng và chúng tôi đã dành cả buổi chiều để tắm nắng trong công viên)

2. a   There was thick fog .

(Có sương mù dày.)

Thông tin : “When we drove to school this morning, it was really foggy. It was so thick”

(Khi chúng tôi lái xe đến trường sáng nay, trời thực sự có sương mù. Nó rất dày)

b   There was ice on the road.

(Có đá ở trên đường)

Thông tin: the road was really icy and slippery

(Con đường thực sự băng giá và trơn trượt.)

3. a   Most of the day the sky was cloudy

(Hầu hết các ngày trong ngày bầu trời nhiều mây)

Thông tin: the sky was quite cloudy for most of the day

(Bầu trời khá nhiều mây hầu hết cả ngày.)

b   It was mild and thundery .

(Trời ôn hòa và có sấm sét.)

Thông tin: It was quite mild and we heard some crashes of thunder

(Trời khá nhẹ và chúng tôi nghe thấy một số tiếng sấm sét.)

4. a   There was f rost on the grass.

(Có sương giá trên cỏ.)

Thông tin: it was freezing cold and very frosty. There wasn’t any snow but the grass was completely white!

(Trời lạnh cóng và rất băng giá. Không có tuyết nhưng cỏ hoàn toàn trắng.)

b   In the afternoon it was windy and snowy .

(Buổi chiều trời có gió và có tuyết.)

Thông tin: The wind started to blow and it snowed quite heavily

(Gió bắt đầu thổi và tuyết rơi khá dày)

Bài 7

7. Write a paragraph describing the weather one day last week. Write 15-30 words.

(Viết đoạn văn miêu tả thời tiết vào một ngày trong tuần trước. Viết 15-30 từ.)

___________________________________________

___________________________________________

___________________________________________

___________________________________________

___________________________________________

___________________________________________

___________________________________________

Lời giải chi tiết:

Last Saturday, the weather was very good. In the morning, it was sunny. But the weather in the afternoon was quite high, above 25 degrees Celsius. There wasn’t any rain. At night, it was cool, about 20 degrees. I love that weather so much.

(Thứ bảy tuần trước, thời tiết rất tốt. Buổi sáng, trời hửng nắng. Nhưng thời tiết buổi trưa khá cao, trên 25 độ C. Không có mưa. Vào ban đêm, trời mát mẻ, khoảng 20 độ C. Tôi thích thời tiết đó rất nhiều.)


Cùng chủ đề:

3D - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
3E - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
3F - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
3G - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
3H - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4A - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4B - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4C - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4D - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4E - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
4F - Unit 4. Our planet - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global