A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới — Không quảng cáo

Tiếng Anh 7 Global Success, giải Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức hay nhất


A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới

Bạn đang thích hoặc không thích thể loại nhạc và nghệ thuật nào? Làm một danh sách bằng cách hoàn thành các câu bên dưới.

A CLOSER LOOK 2

Bài 1

Task 1. Put as, or from in the gaps .

(Đặt as hoặc from vào khoảng trống các câu sau.)

1. The music festival this year is as good it was last year.

2. The concert will be broadcast 'live': that means it comes on TV at the same time _________it is performed.

3. This camera is not as expensive _________I thought at first.

4. Your taste in art is quite different_________ mine.

5. Some people say that Spider-Man 2 is as boring _________Spider-Man 1.

6. My mother is always as busy_________a bee.

Lời giải chi tiết:

1. as

2. as

3. as

4. from

5. as

6. as

1. The music festival this year is as good as it was last year.

(Lễ hội âm nhạc năm nay hay như năm rồi. )

2. The concert will be broadcast 'live': that means it comes on TV at the same time as it is performed.

(Đại nhạc hội sẽ được phát sóng trực tiếp: có nghĩa là nó chiếu trên ti vi cùng lúc được trình diễn. )

3. This camera is not as expensive as I thought at first.

(Rạp chiếu phim này không đắt như nghĩ lúc đầu. )

4. Your taste in art is quite different from mine.

(Sở thích âm nhạc của bạn khác với tôi. )

5. Some people say that Spider-Man 2 is as boring as Spider-Man 1.

(Vài người nói rằng Người nhện 2 cũng chán như Người nhện 1. )

6. My mother is always as busy as a bee.

(Mẹ tôi luôn bận rộn như một con ong. )

Bài 2

Task 2. Put one of these phrases in each gap in the passage

( Đặt một trong những cụm từ này vào mỗi khoảng trống trong đoạn văn sau.)

friendly as

the same as (2)

as narrow as

different from

as quiet as

MY HOMETOWN TODAY

My hometown has changed a lot - it's definitely not (1)________ it was before. It's not (2) ________it was 5 years ago. It's much more noisy, but I prefer it now. There are more shops and restaurants. The restaurants are (3) ________ the ones we had before. Now we can eat many different kinds of food - Italian, French, and even Mexican! There have been so many changes. Even the streets are not (4) ________they were before. They are wider now to make space for the extra traffic. One thing hasn't changed though. The people here are as warm and (5) ________before. That's one thing that's (6) ________it was before.

Lời giải chi tiết:

1. the same as

2. as quite as

3. different from

4. as narrow as

5. friendly as

6. the same as

MY HOMETOWN TODAY

My hometown has changed a lot – it’s definitely not the same as it was before. It’s not as quiet as it was 5 years ago. It’s much more noisy, but I prefer it now. There are more shops and restaurants. The restaurants are different from the ones we had before. Now we can eat many different kinds of food – Italian, French, and even Mexican! There have been so many changes. Even the streets are not as narrow as they were before. They are wider now to make space for the extra traffic. One thing hasn’t changed though. The people here are as warm and friendly as before. That’s one thing that’s the same as it was before.

Tạm dịch:

Quê tôi ngày nay

Quê tôi đã thay đổi nhiều - nó hoàn toàn không như trước đây. Nó không yên bình như cách đây 5 năm. Nó ồn ào hơn, nhưng tôi thích quê tôi bây giờ hơn. Có nhiều cửa hàng và nhà hàng hơn. Nhà hàng khác với những cái khác mà chúng tôi đã có trước đây. Bây giờ chúng tôi có thể ăn nhiều loại thức ăn khác nhau - món Ý, món Pháp, và món Mexico. Có quá nhiều thay đổi. Thậm chí những con đường cũng không chật hẹp như trước đây. Bây giờ chúng rộng hơn để tạo khoảng trông cho xe. Mặc dù vậy nhưng có một điều không thay đổi. Con người ở đây vẫn ấm áp và thân thiện như trước đây. Đó là một điều duy nhất giống với trước đây.

Bài 3

3. Work in pairs. Compare the two music clubs in the town: Young Talent and Nightingale.

(Làm theo cặp. So sánh 2 câu lạc bộ âm nhạc trong khu phố: Tài năng trẻ và Họa mi.)

Young Talent

Nightingale

1. old

2. friendly

3. safe

4. large

5. expensive

6. famous

**

***

**

***

***

*

***

**

***

*

***

***

Example:

Young Talent is not as old as Nightingale./ Nightingale is older than Young Talent.

(Young Talent không cũ như Nightingale. / Nightingale cũ hơn Young Talent.)

Lời giải chi tiết:

1. Nightingale is older than Young Talent.

(Họa mi lâu năm hơn Tài năng Trẻ. )

2. Young talent is more friendly than Nightingale.

(Tài năng Trẻ thân thiện hơn Họa mi. )

3. Young Talent is not as safe as Nightingale.

(Tài năng Trẻ không an toàn bằng Họa mi. )

4. Nightingale is not as large as Young Talent.

(Họa mi không to lớn bằng Tài năng Trẻ. )

5. Young Talent is as expensive as Nightingale.

(Tài năng Trẻ có giá bằng Họa mi. )

6. Young Talent is not as famous as Nightingale.

(Tài năng Trẻ không nổi tiếng bằng Họa mi. )

Bài 4

4. Complete the following sentences with ' too ' or ‘ either ' .

(Hoàn thành những câu sau đây với “too” hoặc “either”.)

1. My friend likes photography, and I like it_________.

2. My mother doesn't enjoy horror films, and my sister doesn't_________.

3. I was not allowed to go to the show, and my classmates were not_________.

4. I love country music, and I like rock and roll_________.

5. When I finish painting my room, I'll do the kitchen_________.

Lời giải chi tiết:

1. too

2. either

3. either

4. too

5. too

1. My friend likes photography, and I like it too .

(Bạn tôi thích nhiếp ảnh, và tôi cũng thích. )

2. My mother doesn’t enjoy horror films, and my sister doesn’t either .

(Mẹ tôi không thích phim kinh dị, và chị tôi cũng không. )

3. I was not allowed to go to the show, and my classmates were not either .

(Tôi không được phép đi đến buổi biểu diễn và bạn học của tôi cũng không. )

4. I love country music, and I like rock and roll too .

(Tôi thích nhạc đồng quê, và tôi cũng thích nhạc rock & roll. )

5. When I finish painting my room, I’ll do the kitchen too .

(Khi tôi sơn xong phòng tôi, tôi cũng sẽ sơn nhà bếp.)

Bài 5

5. What music and arts are you interested, or not interested in? Make a list by completing the sentences below. (You can use the words given or your own ideas).

(Bạn đang thích hoặc không thích thể loại nhạc và nghệ thuật nào? Làm một danh sách bằng cách hoàn thành các câu bên dưới. (Bạn có thể sử dụng những từ được cho hoặc ý kiến riêng của bạn.)

pop music

dancing

playing the guitar

drawing

rock and roll

painting

going to the art gallery

acting

1. I'm very interested in__________.

2. I think__________is very boring.

3. What I like to do most in my spare time is__________.

4. In my spare time, I often__________.

5. I never__________ even if I have time.

Lời giải chi tiết:

1. drawing

2. dancing

3. playing the guitar

4. listen to rock and roll

5. going to the art gallery

1. I’m very interested in drawing .

(Tôi rất thích vẽ. )

2. I think dancing is very boring.

(Tôi nghĩ nhảy thật là chán. )

3. What I like to do most in my spare time is playing the guitar .

(Điều tôi thích làm nhất vào thời gian rảnh là chơi đàn ghi ta. )

4. In my spare time, I often listen to rock and roll .

(Vào thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc rock & roll. )

5. I never go to the art gallery , even if I have time.

(Tôi không bao giờ đi đến triển lãm nghệ thuật, thậm chí nếu tôi có thời gian. )

Bài 6

6. Work in pairs. Share your list with your partner. Then, report to the class using too/ either.

(Làm theo cặp. Chia sẻ danh sách với bạn học. Sau đó báo cáo cho lớp, sử dụng “too/ either”.)

Lời giải chi tiết:

- Nam is interested in dancing and I am too.

(Nam thích nhảy và tôi cũng vậy.)

- Phong doesn’t go to the art gallery and I don’t either.

(Phong không thích đi đến triển lãm nghệ thuật và tôi cũng không.)

- I don’t like drawing and Nam doesn’t either.

(Tôi không thích vẽ và Nam cũng không.)

- I like rock & roll and Phong does too.

(Tôi thích nhạc rock & roll và Phong cũng vậy.)

- I like play the guitar in the spare time and Nam do too.

(Tôi thích chơi đàn ghi ta vào thời gian rảnh và Nam cũng vậy.)

Từ vựng

1.

broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/
(v): phát sóng

2.

perform /pəˈfɔːm/
(v): biểu diễn

3.

allow /əˈlaʊ/
(v): cho phép

4.

photography /fəˈtɒɡrəfi/
(n): nhiếp ảnh

5.

taste /teɪst/
(n): sở thích, gu


Cùng chủ đề:

A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
Cách chuyển sang câu bị động Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới
Giải A Closer Look 1 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới
Giải A Closer Look 1 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Giải A Closer Look 1 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Giải A Closer Look 1 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới