Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 4, 5 Vở thực hành Toán 4 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 4, soạn vở thực hành Toán 4 KNTT Vở thực hành Toán 4 - Tập 1


Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 4, 5 Vở thực hành Toán 4

Hoàn thành bảng sau theo mẫu, viết số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Viết số: Lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức đã học và thực hiện nối theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ……

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + …….. + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ………

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + …….. + 9

Phương pháp giải:

Dựa vào cách phân tích các số thành tổng để điền số thích hợp vào chỗ trống

Lời giải chi tiết:

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9

Câu 4

Viết số thích hợp vào ô trống.

Phương pháp giải:

a) Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

b) Đếm thêm 10 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Phương pháp giải:

- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 4, 5 Vở thực hành Toán 4
Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2) trang 5, 6 Vở thực hành Toán 4
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 1) trang 7 Vở thực hành Toán 4
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 2) trang 8 Vở thực hành Toán 4
Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 3) trang 9 Vở thực hành Toán 4
Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4