Bài 16: Các đơn vị đo diện tích (tiết 1) trang 54 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 54 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Rừng quốc gia Cúc Phương có tổng diện tích là 22 408 ha. Hay ta có thể nói diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là:
A. 22,408 k m² |
B. 2 240 800 km² |
C. 2,2408 km² |
D. 224,08 km² |
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: 1 km² = 100 ha, 1 ha = $\frac{1}{{100}}$ km²
Lời giải chi tiết:
Ta có: 22 408 ha = $\frac{22408}{{100}}$ km² = 224,08 km²
Rừng quốc gia Cúc Phương có tổng diện tích là 22 408 ha. Hay ta có thể nói diện tích rừng quốc gia Cúc Phương là:
A. 22,408 km² |
B. 2 240 800 km² |
C. 2,2408 km² |
D. 224,08 km² |
Bài 2
Giải Bài 2 trang 54 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 km² = …………….. ha 5 ha = …………… m² 8 m² = …………. dm² |
b) 8 000 ha = ……………. km² 12 400 m² = …………… ha 70 dm² = …………… m² |
c) 5 km² 14 ha = …………….. ha 10 ha 2 m² = …………… m² 830 mm² = …………. cm² ……… mm² |
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi:
1 km² = 100 ha; 1 m² = 100 dm² = 10 000 cm²
1 ha = 10 000 m²
Lời giải chi tiết:
a) 2 km² = 200 ha 5 ha = 50 000 m² 8 m² = 800 dm² |
b) 8 000 ha = 80 km² 12 400 m² = 1,24 ha 70 dm² = 0,7 m² |
c) 5 km² 14 ha = 514 ha 10 ha 2 m² = 100 002 m² 830 mm² = 8 cm² 30 mm² |
Bài 3
Giải Bài 3 trang 54 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Phòng học của em có diện tích khoảng:
A. 25 km² |
B. 25 ha |
C. 25 m² |
D. 25 d m² |
Phương pháp giải:
Chọn số đo thích hợp với diện tích phòng học của em.
Lời giải chi tiết:
Phòng học của em có diện tích khoảng:
A. 25 km² |
B. 25 ha |
C. 25 m² |
D. 25 dm² |
Bài 4
Giải Bài 4 trang 54 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Bác Hai có một mảnh đất với diện tích là 1 ha. Bác chia mảnh đất thành hai khu: khu nuôi dê và khu nuôi cừu. Biết diện tích khu nuôi dê lớn hơn diện tích khu nuôi cừu là 2 000 m² . Tính diện tích khu nuôi cừu.
Phương pháp giải:
Đổi 1 ha = 10 000 m²
Diện tích khu nuôi dê = (tổng + hiệu) : 2
Diện tích khu nuôi cừu = (tổng – hiệu) : 2
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Ta có: 1 ha = 10 000 m²
Diện tích khu nuôi cừu là:
(10 000 - 2 000) : 2 = 4 000 (m² )
Đáp số: Khu nuôi cừu: 4 000 m²