Bài 2 trang 118 SGK Toán 5 — Không quảng cáo

Toán lớp 5, giải toán lớp 5, giải bài tập sgk toán 5 (sách mới)


Bài 2 trang 118 SGK Toán 5

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối.

Đề bài

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1cm 3 ;           5,216m 3 ;              13,8m 3 ;              0,22m 3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm 3 ;          1,969dm 3 ;            \(\displaystyle {1 \over 4}\) m 3 ;              19,54 m 3 .

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- 1m 3 = 1000dm 3 , do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

- 1dm 3 = 1000cm 3 , do đó để đổi một số từ đơn vị xăng-ti-mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc chia số đó cho 1000.

- 1dm 3 = 1000cm 3 , do đó để đổi một số từ đơn vị đề-xi-mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.

- 1m 3 = 1 000 000cm 3 , do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1 000 000.

Lời giải chi tiết

a) 1cm 3 = \(\displaystyle {1 \over {1000}}\)dm 3 = 0,001dm 3 ;

5,216m 3 = 5216dm 3 (Vì 5,216 × 1000 = 5216) ;

13,8m 3 = 13800dm 3 (Vì 13,8 × 1000 = 13800);

0,22m 3 = 220dm 3 (Vì 0,22 × 1000 = 220) ;

b) 1dm 3 = 1000cm 3 ;

1,969dm 3 = 1969cm 3 (Vì 1,969 × 1000 = 1969) ;

\(\displaystyle{1 \over 4}\)m 3 = 250 000cm 3 (Vì \(\displaystyle{1 \over 4}\) × 1 000 000 = 250 000) ;

19,54m 3 = 19 540 000cm 3 (Vì 19,54 × 1 000 000 = 19 540 000).

>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3 trang 118 SGK Toán 5: Tại đây


Cùng chủ đề:

Bài 2 trang 111 SGK Toán 5
Bài 2 trang 112 SGK Toán 5
Bài 2 trang 113 SGK Toán 5
Bài 2 trang 115 SGK Toán 5
Bài 2 trang 117 SGK Toán 5
Bài 2 trang 118 SGK Toán 5
Bài 2 trang 119 SGK Toán 5
Bài 2 trang 121 SGK Toán 5
Bài 2 trang 122 SGK Toán 5
Bài 2 trang 123 SGK Toán 5
Bài 2 trang 124 SGK Toán 5