Bài 2 trang 174 SGK Đại số và Giải tích 11 — Không quảng cáo

Giải toán 11, giải bài tập toán 11 nâng cao, Toán 11 Nâng cao, đầy đủ đại số giải tích và hình học Bài 5. Đạo hàm cấp hai


Bài 2 trang 174 SGK Đại số và Giải tích 11

Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

LG a

\(y =  \dfrac{1}{1-x}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản, các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} y = \dfrac{1}{{1 - x}}\\ \Rightarrow y'  = \dfrac{{ - \left( {1 - x} \right)'}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}=  \dfrac{-({ - 1})}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = \dfrac{1}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\\ \Rightarrow y''  =  - \dfrac{{\left[ {{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \right]'}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}} \\=-\dfrac{{2\left( {1 - x} \right)\left( { - 1} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}} = \dfrac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\\ \end{array}\)

LG b

\(y =  \dfrac{1}{\sqrt{1-x}}\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản, các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} \,\,y = \dfrac{1}{{\sqrt {1 - x} }}\\ \Rightarrow y'  =  - \dfrac{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)'}}{{{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^2}}} =  - \dfrac{{\dfrac{{\left( {1 - x} \right)'}}{{2\sqrt {1 - x} }}}}{{1 - x}}\\= - \dfrac{{\dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt {1 - x} }}}}{{1 - x}} = \dfrac{1}{{2{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^3}}}\\ \Rightarrow y''  = \dfrac{1}{2}.\dfrac{{ - \left[ {{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^3}} \right]'}}{{{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^6}}} \\=  - \dfrac{1}{2}.\dfrac{{3{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^2}.\left( {\sqrt {1 - x} } \right)'}}{{{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^6}}}\\= - \dfrac{{3\left( {1 - x} \right).\dfrac{{ - 1}}{{2\sqrt {1 - x} }}}}{{2{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^6}}} = \dfrac{3}{{4{{\left( {\sqrt {1 - x} } \right)}^5}}}\\ \end{array}\)

LG c

\(y = \tan x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản, các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} \,\,y = \tan x\\ \Rightarrow y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ \Rightarrow y'' =  - \dfrac{{\left( {{{\cos }^2}x} \right)'}}{{{{\cos }^4}x}} =  - \dfrac{{2\cos x\left( {\cos x} \right)'}}{{{{\cos }^4}x}}\\= \dfrac{{2\cos x\sin x}}{{{{\cos }^4}x}} = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\\ \end{array}\)

Cách khác:

\(\begin{array}{l} y = \tan x\\ y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} = 1 + {\tan ^2}x\\ y'' = \left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)'\\ = 2\tan x\left( {\tan x} \right)'\\ = 2\tan x.\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ = \dfrac{{2\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} \end{array}\)

LG d

\(y = \cos^2x\)

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản, các quy tắc tính đạo hàm để tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} y = {\cos ^2}x\\ \Rightarrow y' = 2\cos x\left( {\cos x} \right)'\\= - 2\cos x\sin x = - \sin 2x\\ \Rightarrow y'' = -(2x)'\cos 2x=- 2\cos 2x \end{array}\)


Cùng chủ đề:

Bài 1. Hai quy tắc đếm cơ bản
Bài 1. Khái niệm đạo hàm
Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học
Bài 1: Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các vectơ
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
Bài 2 trang 174 SGK Đại số và Giải tích 11
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
Bài 2. Dãy số
Bài 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Bài 2. Phép tịnh tiến và phép dời hình