Bảng đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP NGHỀ NGHIỆP
Họ và tên học sinh: Trần Thị B Giới tính: Nữ
Trường: THCS Phú Xuyên A Lớp: 9B
Thời gian thực hiện từ 27/4 Đến: 2/5
Đặc điểm của bản thân (1) |
Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (2) |
Mức độ phù hợp |
|
Trùng khớp (3) |
Không trùng khớp (4) |
||
Năng lực |
Có hiểu biết về lĩnh vực: xã hội |
Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: Có |
x |
Kĩ năng nổi trội: thuyết trình |
Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: Có |
x |
|
Khả năng làm việc trong tập thể: tốt |
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: Có |
x |
|
Năng lực học các môn: xã hội |
Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: Có |
x |
|
Khả năng trong học tập, nghiên cứu: khá |
Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: Có |
x |
|
Sở thích |
Loại công việc yêu thích: giao lưu với mọi người |
Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: Có |
x |
Đối tượng lao động yêu thích: con người |
Trực tiếp tạo ra các thành phẩm, kĩ thuật, công nghệ: Có |
x |
|
Môi trường làm việc yêu thích: năng động |
Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: Có |
x |
|
Cá tính |
Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: Hòa đồng, kiên trì, có tính kỉ luật, trách nhiệm, sôi nổi |
Yêu cầu phẩm chất: - Kiên trì, cần cù, chịu khó - Tính kỉ luật cao - Ý thức trách nhiệm - Thận trọng - Tuân thủ các quy trình. |
x |
Bối cảnh gia đình |
Điều kiện kinh tế gia đình: Trung bình |
Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo: Trung cấp: 1 - 2 năm Cao đẳng: 2 – 3 năm Đại học: 4 – 5 năm |
x |
Tổng cộng |
4 |
-
Phù hợp một phần