Bài 5: Sinh nhật của voi con trang 18 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Tiếng Việt lớp 1, giải bài tập tiếng việt lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống, tập đọc lớp 1 1: Tôi và các bạn


Bài 5: Sinh nhật của voi con trang 18 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Quan sát tranh và nói về từng con vật trong tranh. Đọc. Trả lời câu hỏi. Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh. Nghe viết. Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ. Nói lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em.

Câu 1

Quan sát tranh và nói về từng con vật trong tranh

Phương pháp giải:

Em quan sát kĩ các tranh và hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

- Thỏ trắng: có bộ lông trắng, mượt, đôi tai dài, có mắt màu đỏ, ăn cà rốt.

- Sóc nâu: có lông màu nâu, chạy nhanh, thích ăn hạt dẻ.

- Vẹt mỏ khoằm: Có bộ lông rực rỡ, có tiếng hót thánh thót.

- Voi con: Có chiếc vòi dài, có hai cái tai như hai cái quạt.

- Khỉ vàng: Có lông màu vàng, nhanh nhẹn, chạy nhảy qua các cành cây, thích ăn chuối.

- Gấu đen: có bộ lông màu đen, to lớn, mùa đông sẽ ngủ đông, gấu thích ăn cá hồi.

Câu 2

Đọc

Sinh nhật của voi con

Hôm nay là sinh nhật của voi con, nhưng nó bị ốm. Đang buồn bã, bỗng voi con nghe tiếng gọi. Thì ra các bạn đến chúc mừng sinh nhật voi. Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp.

Voi con vui ơi là vui. Nó huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.

(Lâm Anh)

- Vần: oam, oăc, oăm, uơ

- Từ ngữ: ngoạm, tiết mục, ngúc ngoắc, mỏ khoằm, huơ vòi

Câu 3

Trả lời câu hỏi:

a. Những bạn nào đến mừng sinh nhật voi con?

b. Voi con làm gì để cảm ơn các bạn?

c. Sinh nhật của voi con như thế nào?

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

a. Những bạn đến mừng sinh nhật voi con là: thỏ trắng, gấu đen, sóc nâu, khỉ vàng và vẹt mũi khoằm.

b. Voi con huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.

c. Sinh nhật của voi con diễn ra như sau: Thỏ trắng mang cà rốt. Gấu đen ngoạm nguyên một nải chuối. Khỉ vàng và sóc nâu tặng voi tiết mục “ngúc ngoắc đuôi”. Vẹt mỏ khoằm thay mặt các bạn nói những lời chúc tốt đẹp.

Câu 4

Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi b ở mục 3

Voi con (…) để cảm ơn các bạn.

Phương pháp giải:

Em dựa vào câu hỏi b ở mục 3 để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

Voi con huơ vòi mấy vòng để cảm ơn các bạn.

Câu 5

Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở

tốt đẹp        vui       buồn bã

Vân rất (…) vì được đi chơi cùng các bạn.

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và chọn từ ngữ thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Vân rất vui vì được đi chơi cùng các bạn.

Câu 6

Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh

Chơi đùa           gấu           hát           sinh nhật

Phương pháp giải:

Em quan sát kĩ các tranh và lựa chọn các từ ngữ phù hợp với từng tranh.

Lời giải chi tiết:

- Gấu mẹ và gấu con chơi đùa trên bãi cỏ.

- Các bạn nhỏ cùng nhau hát mừng sinh nhật.

Câu 7

Nghe viết

Phương pháp giải:

Em hoàn thành bài viết vào vở.

- Viết hoa các chữ cái đầu câu.

- Viết hoa chữ đầu tiên sau dấu chấm câu.

Lời giải chi tiết:

Em chủ động hoàn thành bài viết vào vở.

Câu 8

Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Sinh nhật của voi con từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc và dựa vào hiểu biết để tìm các từ ngữ có tiếng chứa vần oăc, oac, uơ

Lời giải chi tiết:

- oăc: ngúc ngoắc, hoặc, ngoặc

- oac: xoạc, áo khoác

- uơ: huơ, thuở xưa

Câu 9

Nói lời chúc mừng sinh nhật một người bạn của em

Phương pháp giải:

Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

Em có thể tham khảo:

- Chúc mừng sinh nhật Ly! Chúc cậu thêm một tuổi mới học giỏi hơn, ăn nhanh chóng lớn, luôn vui vẻ, khỏe mạnh.

- Chúc Ngọc sinh nhật vui vẻ! Chúc cậu mỗi ngày đều vui vẻ.


Cùng chủ đề:

Bài 5: Búp bê và dế mèn trang 22 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Bữa cơm gia đình trang 36 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Cây liễu dẻo dai trang 118 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Nhớ ơn trang 156 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Những cánh cò trang 134 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Sinh nhật của voi con trang 18 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Tiếng vọng của núi trang 98 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 5: Đèn giao thông trang 78 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 6: Buổi trưa hè trang 138 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam trang 158 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 6: Giờ ra chơi trang 60 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống