Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều — Không quảng cáo

Soạn Lịch sử và địa lý 9, giải Sử và địa lý 9 Cánh diều Chương 2: Địa lí các ngành kinh tế


Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều

Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:

Đề bài

Dựa vào Bản đồ công nghiệp Việt Nam (hình 6.1) và Bản đồ hành chính Việt Nam, hãy:

- Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta theo quy mô giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021.

- Cho biết các trung tâm công nghiệp đó thuộc tỉnh, thành phố nào.

- Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở mỗi trung tâm công nghiệp.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc kĩ phần gợi ý

Lời giải chi tiết

Các trung tâm công nghiệp chính của Việt Nam năm 2021.

Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp

Trung tâm công nghiệp

Thuộc tỉnh, thành phố

Các ngành công nghiệp chính

Rất lớn

Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

TP Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh

Sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; cơ khí, sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; nhiệt điện.

Lớn

Phổ Yên, Từ Sơn, Phúc Yên, Cẩm Phả, Thuận An, Biên Hòa, Vũng Tàu.

Thái Nguyên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Khai thác than; sản xuất kim loại; dệt, may và giày,dép; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; đóng tàu; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; thủy điện; cảng biển; hóa chất, phân bón; khai thác dầu thô.

Trung bình

Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Kỳ Anh, Dung Quất, Tân An, Cần Thơ.

Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Long An, Cần Thơ.

Cơ khí; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; sản xuất vật liệu xây dựng; nhiệt điện; dệt, may và giày,dép; sản xuất kim loại; cảng biển; đóng tàu; hóa dầu; hóa chất, phân bón.

Nhỏ

Sơn La, Việt Trì, Thanh Hóa, Nghi Sơn, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Pleiku, Quy Nhơn, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Phan Thiết, Thủ Dầu Một, Cà Mau.

Sơn La, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Gia Lai, Bình Định, Đắk Lắk, Khánh Hòa, Bình Thuận, Bình Dương, Cà Mau.

Sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống; dệt, may và giày,dép; sản xuất vật liệu xây dựng; cơ khí; nhiệt điện; cảng biển; hóa dầu; hóa chất, phân bón; đóng tàu; sản xuất, chế biến gỗ;


Cùng chủ đề:

Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về mô hình sản xuất nông nghiệp SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều
Bài 5: Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1930 SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều
Bài 6: Công nghiệp SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều
Bài 6: Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều
Bài 7: Chiến tranh lạnh (1947 - 1989) SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều
Bài 7: Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều
Bài 8: Dịch vụ SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều
Bài 8: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều
Bài 9: Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều
Bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh diều
Bài 10: Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 SGK lịch sử và địa lí 9 Cánh Diều