Bài Chủ điểm Gia đình trang 110 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều — Không quảng cáo

Tiếng Việt lớp 1, giải bài tập tiếng việt lớp 1 cánh diều, tập đọc lớp 1 Tiếng Việt 1 tập 2 - Cánh diều


Bài Chủ điểm Gia đình trang 110 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều

Nhà bạn nhỏ có ai. Nhà bạn nhỏ có những con vật gì. Tìm tiếng còn thiếu để hoàn chỉnh đoạn đồng giao sau: (quýt, bánh, liềm, vẩy). Vì sao sẻ mẹ quên cả mệt. Em thích sẻ anh hay sẻ em. Bài thơ khen những vật gì ngoan.

Bài đọc 1

Đọc:

Ông giẳng ông giăng

Ông giẳng ông giăng,

Xuống chơi với tôi.

Có bầu có bạn,

Có ván cơm xôi.

Có nồi cơm nếp,

Có nệp bánh chưng.

Có lưng hũ rượu,

Có khướu đánh đu.

Thằng cu vỗ chài,

Bắt trai bỏ giỏ.

Cái đỏ ẵm em,

Đi xem đánh cá.

Có rá vo gạo,

Có gáo múc nước.

Có lược chải đầu,

Có trâu cày ruộng.

Có muống thả ao,

Ông sao trên trời.

Câu hỏi: Đố nhau

a. Nhà bạn nhỏ có ai?

b. Nhà bạn nhỏ có đồ vật gì?

c. Nhà bạn nhỏ có những con vật gì?

d. Nhà bạn nhỏ có đồ ăn, thức uống gì?

Phương pháp giải:

Em đọc bài thơ để hoàn thành bài tập.

Lời giải chi tiết:

a. Nhà bạn nhỏ có thằng cu, cái đỏ, em bé

b. Nhà bạn nhỏ có đồ vật: nồi, hữ, chài, giỏ, rá, gáo, lược, liềm

c. Nhà bạn nhỏ có những con vật: chim khướu, trai, trâu

d. Nhà bạn nhỏ có đồ ăn, thức uống: xôi, cơm nếp, bánh chưng, rượu.

Viết

2. Tìm tiếng còn thiếu để hoàn chỉnh đoạn đồng giao sau: (quýt, bánh, liềm, vẩy)

Con trâu cày chiêm

Cái ............... cắt lá

Con cá có ..............

Nồi bảy nồi ba

Trứng gà trứng vịt

Qủa ........... quả cam

Chè lam ........... khảo

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và điền từ ngữ thích hợp

Lời giải chi tiết:

Con trâu cày chiêm

Cái liềm cắt lá

Con cá có vẩy

Nồi bảy nồi ba

Trứng gà trứng vịt

Qủa quýt quả cam

Chè lam bánh khảo

Câu 2

3. Em chọn chữ nào: r, d hay gi?

Nhện con hay chăng .....ây điện.

Cái quạt hòm mồm thở ra ....ó

Máy bơm phun nước bạc như ....ồng

Cua cáy ........ùng miệng nấu cơm

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và điền từ ngữ thích hợp

Lời giải chi tiết:

Nhện con hay chăng d ây điện.

Cái quạt hòm mồm thở ra gi ó

Máy bơm phun nước bạc như r ồng

Cua cáy d ùng miệng nấu cơm

Bài đọc 2

Đọc

Sẻ anh, sẻ em

Trong vườn có một tổ chim sẻ. Trời rét, hai chú chim nhỏ nằm co ro. Thương em, sẻ anh cố sức kéo những cọng rơm nhỏ trong tổ che cho em.

Gần trưa, sẻ mẹ bay về:

- Mẹ chỉ tìm được một con sâu. Sẻ em ăn trước nhé!

Sẻ anh vui vẻ: “Vâng ạ.”. Nhưng sẻ em lắc đầu: “Mẹ đưa anh ăn trước đi.”.

Sẻ mẹ bèn chia cho mỗi con một phần. Thế là hai an hem cùng ăn ngon lành.

Thấy các con thương yêu nhau, sẻ mẹ quên cả mệt, lại bay đi kiếm mồi.

Theo Minh Phương

Đọc hiểu

1. Vì sao sẻ mẹ quên cả mệt? Chọn ý đúng:

a. Vì sẻ mẹ kiếm được nhiều thức ăn cho các con

b. Vì sẻ mẹ thấy các con rất thương yêu nhau

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

1. Sẻ mẹ quên cả mệt mỏi vì: b. Vì sẻ mẹ thấy các con rất thương yêu nhau

Câu 2

2. Em thích sẻ anh hay sẻ em? Vì sao?

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Em thích sẻ anh vì sẻ anh rất thương em, biết che cho em lúc rét, biết nhường nhịn thức ăn cho em.

Bài đọc 3

Đọc

Ngoan

Trăng ngoan trăng sáng sân nhà

Đèn ngoan đèn thắp cho bà ngồi may

Nước ngoan rửa trắng bàn tay

Lửa ngoan giúp mẹ thồi đầy nồi cơm

Trái ngoan trái chín đỏ vườn

Gió ngoan gió quạt hương thơm khắp nhà

Biết vâng lời mẹ lời cha

Yêu cô, yêu bạn, ấy là bé ngoan

Quang Huy

Đọc hiểu

1. Bài thơ khen những vật gì ngoan?

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Bài thơ khen những vật ngoan là: trăng, đèn, nước, lửa, trái, gió.

Câu 2

2. Ghép đúng

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

Ghép: a – 3, b – 1, c – 2.

Câu 3

3. Thế nào là bé ngoan?

Phương pháp giải:

Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

3. Bé ngoan là bé biết vâng lời mẹ lời cha, yêu cô, yêu bạn.


Cùng chủ đề:

Bài 133: Uynh uych trang 70 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài 134: Chim họa mi trang 72 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài 135: Ôn tập trang 73 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài 136: Oai oay uây trang 74 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài 137: Vần ít gặp trang 76 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm Gia đình trang 110 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm Gia đình trang 137 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm Trường học trang 146 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm gia đình trang 83 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm thiên nhiên trang 101 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều
Bài Chủ điểm thiên nhiên trang 128 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 2 Cánh diều