Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 26 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Tải vềBài tập cuối tuần 26 - Đề 1 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập giúp các em ôn tập lại kiến thức đã được học trong tuần
Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 2 . Nối hình vẽ đã tô màu \(\dfrac{1}{5}\) hình đó với phân số \(\dfrac{1}{5}\).
Câu 3 . Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ để có giờ ứng với đồng hồ điện tử:
Phần 2. Tự luận
Bài 1 . Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 . Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3 . Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Tính:
a) 5 × 4 : 2
= ……………
= ……………
b) 4 × 5 : 2
= ……………
= ……………
c) 15 : 3 × 4
= ……………
= ……………
d) 30 : 5 : 2
= ……………
= ……………
Bài 5. Điền số bé hơn 10 vào ô trống:
× |
= |
20 |
× |
= |
20 |
Lời giải chi tiết
Phần 1.
Câu 1.
Phương pháp:
Nhẩm lại bảng chia 5 để tìm kết quả của mỗi phép chia, sau đó nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
Cách giải:
Câu 2.
Phương pháp:
Quan sát kĩ các hình vẽ để tìm hình đã được tô màu hình đó.
Cách giải:
Câu 3.
Phương pháp:
Quan sát giờ ở đồng hồ điện tử rồi vẽ thêm kim phút vào đồng hồ treo tường cho đúng.
Cách giải:
Phần 2.
Bài 1.
Phương pháp:
- Muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Cách giải:
Bài 2.
Phương pháp:
Muốn tìm số học sinh trong mỗi hàng ta lấy số học sinh chia cho số hàng.
Cách giải:
Mỗi hàng có số học sinh là:
35 : 5 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.
Bài 3.
Phương pháp:
Để tìm số hàng xếp được ta lấy số học sinh chia cho số học sinh có trong mỗi hàng.
Cách giải:
Lớp 2C xếp được số hàng là:
35 : 5 = 7 (hàng)
Đáp số: 7 hàng.
Bài 4.
Phương pháp:
Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách giải:
a) 5 × 4 : 2
= 20 : 2
= 10
b) 4 × 5 : 2
= 20 : 2
= 10
c) 15 : 3 × 4
= 5 × 4
= 20
d) 30 : 5 : 2
= 6 : 2
= 3
Bài 5.
Phương pháp:
Nhẩm lại các bảng nhân đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải:
5 |
× |
4 |
= |
20 |
4 |
× |
5 |
= |
20 |