Cho các phương trình nhiệt hóa học: 1 CaCO3s - > CaOs + — Không quảng cáo

Cho các phương trình nhiệt hóa học (1) CaCO3(s) \( \to \)CaO(s) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = 176,0kJ\)(2) C2H4(g) + H2(g)\( \to \)C2H6(g) \({\Delta _r}H_{298}^0 = - 137,0kJ\)(3) Fe2O3(s) +


Đề bài

Cho các phương trình nhiệt hóa học:

(1) CaCO 3 (s) \( \to \)CaO(s) + CO 2 (g)  \({\Delta _r}H_{298}^0 = 176,0kJ\)

(2) C 2 H 4 (g) + H2(g)\( \to \)C 2 H 6 (g)     \({\Delta _r}H_{298}^0 =  - 137,0kJ\)

(3) Fe 2 O 3 (s) + 2Al (s) \( \to \)Al 2 O 3 (s) + 2Fe (s) \({\Delta _r}H_{298}^0 =  - 851,5kJ\)

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt và phản ứng nào thu nhiệt tương ứng là?

  • A.
    1, 2 và 3
  • B.
    1, 3 và 2
  • C.
    2, 3 và 1
  • D.
    2, 1 và 3
Phương pháp giải

Dựa vào dấu của \({\Delta _r}H_{298}^0\)

Phản ứng tỏa nhiệt có \({\Delta _r}H_{298}^0\)< 0 => phản ứng (2), (3)

Phản ứng thu nhiệt có \({\Delta _r}H_{298}^0\)> 0 => phản ứng (1)

Đáp án C

Đáp án : C