Cho hàm số có đồ thị (C): y=f(x)=x−2x−1
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có tung độ bằng 4 là : y=9x−2
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành lày=x+2
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục tung là:y=x+2
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d):y=−x+1 là y=−25x+1
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có tung độ bằng 4 là : y=9x−2
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành lày=x+2
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục tung là:y=x+2
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d):y=−x+1 là y=−25x+1
Bước 1: Gọi M(x 0 ; f(x 0 )) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến của (C) thì f'(x 0 ) = k
Bước 2: Giải phương trình f'(x 0 ) = k với ẩn là x 0 .
Bước 3: Phương trình tiếp tuyến của (C) có dạng y = k(x – x 0 ) + f(x 0 )
y′=f′(x)=(x−2x−1)′=1(x−1)2
a) Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm. M có tung độ bằng 4 nên M(23;4)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyển tại M nên k=f′(23)=9
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(23;4) là y=9(x−23)+4hayy=9x−2
b) Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm. M là giao của đồ thị với trục hoành nên M(2;0)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M nên k=f′(2)=1
Phương trình tiếp tuyến của (C) (C) tại điểm M(2;0) là y=x−2
c) Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm.
M là giao điểm của đồ thị với trục tung nên M(0;2)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại M. Khi đó k=f′(0)=1
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y=(x−0)+2hayy=x+2
d) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C)
Do tiếp tuyến vuông góc với (d):y=−x+1 nên −1.k=−1⇔k=1
Gọi M(x0,y0)∈(C)mà tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc k = 1
f′(x0)=1⇒1(x−1)2=1⇔[x0=2x0=0
* Với x0=2 ta có y0=f(2)=0⇒M1(2;0)∈(C)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M1(2;0)) là y=x−2
* Với x0=0 ta có y0=f(0)=2⇒M2(0;2)∈(C)
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M2(0;2) là y=x+2