Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(a) 2KMnO 4 \( \to \) K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
(b) Cl 2 + 2KOH \( \to \) KCl + KClO + H 2 O
(c) NH 4 Cl + NaOH \( \to \) NH 3 + NaCl + H 2 O
(d) CaCO 3 \( \to \) CaO + CO 2
(e) HCl + NaHCO 3 \( \to \) NaCl + CO 2 + H 2 O
(g) 2SO 2 + O 2 \( \to \) 2SO 3
Số phản ứng có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử là
-
A.
6
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
4
Dựa vào lý thuyết về phản ứng oxi hóa – khử
(a) \(2K\mathop M\limits^{ + 7} n\mathop {{O_4} \to }\limits^{ - 2} {K_2}\mathop {Mn}\limits^{ + 6} {O_4} + \mathop {Mn}\limits^{ + 4} {O_2} + \mathop {{O_2}}\limits^o \)
(b) \({\mathop {Cl}\limits^o _2} + 2K{\rm{O}}H \to K\mathop C\limits^{ - 1} l + K\mathop C\limits^{ + 1} lO + {H_2}{\rm{O}}\)
(g) \(\mathop {2S}\limits^{ + 4} {O_2} + {\mathop O\limits^o _2} \to 2\mathop S\limits^{ + 6} {\mathop O\limits^{ - 2} _3}\)
Đáp án B
Đáp án : B