Cho x,y,a và b thỏa mãn các đẳng thức: X - Y = a - B,,,1 và — Không quảng cáo

Cho \(x,y,a\) và \(b\) thỏa mãn các đẳng thức \(x - Y = a - B\,\,\,(1)\) và \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\,\,\,(2)\) Biểu thức \({x^3} - {y^3} =


Đề bài

Cho \(x,y,a\) và \(b\) thỏa mãn các đẳng thức: \(x - y = a - b\,\,\,(1)\) và \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\,\,\,(2)\). Biểu thức \({x^3} - {y^3} = ?\)

  • A.
    \((a - b)({a^2} + {b^2})\).
  • B.
    \({a^3} - {b^3}\).
  • C.
    \({(a - b)^3}\).
  • D.
    \({(a - b)^2}({a^2} + {b^2})\).
Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức \({(A - B)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) để có được đẳng thức \(xy = ab\); từ đó áp dụng hằng đẳng thức: \({A^3} - {B^3} = (A - B)({A^2} + AB + {B^2})\)
Ta có:

\(\begin{array}{l}x - y = a - b \Rightarrow {(x - y)^2} = {(a - b)^2}\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2xy + {y^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\end{array}\)

Từ (2) ta có: \({x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2} \Rightarrow  - 2xy =  - 2ab \Leftrightarrow xy = ab\)

Mặt khác:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} - {y^3} = (x - y)({x^2} + xy + {y^2})\\{a^3} - {b^3} = (a - b)({a^2} + ab + {b^2})\end{array} \right.\).

Vì \(x - y = a - b;{x^2} + {y^2} = {a^2} + {b^2}\) và \(xy = ab\) nên \({x^3} - {y^3} = {a^3} - {b^3}\)

Đáp án : B