Choose A, B, C or D to complete the sentences.
Planes are not as __________ as helicopters.
-
A.
faster
-
B.
fast
-
C.
more fast
-
D.
not fast
Đáp án: B
Kiến thức: So sánh bằng
Dấu hiệu nhận biết “as” (như) => cấu trúc so sánh bằng: S1 + tobe + as + tính từ + as + S2.
fast (adj): nhanh
Planes are not as fast as helicopters.
(Máy bay không nhanh bằng trực thăng.)
Chọn B
I cannot drive my car to work today. The traffic is __________.
-
A.
exhausted
-
B.
tiring
-
C.
time-consuming
-
D.
congested
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
exhausted (adj): cạn kiệt
tiring (adj): mệt mỏi
time-consuming (adj): tốn thời gian
congested (adj): tắc nghẽn
I cannot drive my car to work today. The traffic is congested .
(Hôm nay tôi không thể lái xe đi làm. Giao thông bị tắc nghẽn.)
Chọn D
Nam: __________ we be __________ go to work by jetpack in 2050? - Minh: No, we won’t.
-
A.
Will – able to
-
B.
Will – be able to
-
C.
Will – be
-
D.
Will – be able
Đáp án: A
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết “2050” => cấu trúc thì tương lai đơn dạng câu hỏi: Will + S + Vo (nguyên thể).
tobe able + to V: có khả năng
Nam: Will we be able to go to work by jetpack in 2050? - Minh: No, we won’t.
(Nam: Liệu chúng ta có thể đi làm bằng bộ phản lực vào năm 2050 không? - Minh: Không, chúng tôi sẽ không đâu.)
Chọn A
My hometown ________ a ceremony every year to celebrate the Lunar New Year’s festival.
-
A.
gives
-
B.
take
-
C.
holds
-
D.
makes
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
gives (v): đưa
take (v): lấy
holds (v): tổ chức
makes (v): khiến
My hometown holds a ceremony every year to celebrate the Lunar New Year’s festival.
(Quê tôi năm nào cũng tổ chức lễ đón Tết Nguyên đán.)
Chọn C
On this day, people dress up in their __________ costumes such as Ao Dai.
-
A.
old
-
B.
festival
-
C.
traditional
-
D.
ghost
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
old (adj): già
festival (n): lễ hội
traditional (adj): truyền thống
ghost (n): ma
On this day, people dress up in their traditional costumes such as Ao Dai.
(Vào ngày này, mọi người mặc trang phục truyền thống của họ như áo dài.)
Chọn C
A: I didn’t really like the Da Lat Flowers Festival. There were too many people. - B: Wow, I’m ________ to hear that.
-
A.
shocking
-
B.
shocked
-
C.
shock
-
D.
to shock
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Sau động từ tobe “I’m” cần một tính từ.
shocked (adj): bị sốc => mô tả cảm xúc bị tác động bên ngoài ảnh hưởng
shocking (adj): sốc => mô tả bản chất của đối tượng
A: I didn’t really like the Da Lat Flowers Festival. There were too many people. - B: Wow, I’m shocked to hear that.
(A: Tôi không thực sự thích Festival Hoa Đà Lạt. Có quá nhiều người. - B: Wow, tôi bị sốc khi nghe điều đó.)
Chọn B
Mother: This shirt looks tight on you. What size are you? - Chi: It's __________.
-
A.
blue, please
-
B.
£18.99
-
C.
large
-
D.
just a second!
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. blue, please : màu xanh nhé
B. £18.99
C. large: lớn
D. just a second!: chờ chút nhé
Mother: This shirt looks tight on you. What size are you? - Chi: It's large.
(Mẹ: Cái áo này trông chật người con. Con mặc áo size bao nhiêu? - Chi: size L)
Chọn C
I've got a bad headache. Can you get me some tablets from the __________?
-
A.
bakery
-
B.
butcher’s
-
C.
pharmacy
-
D.
greengrocer's
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
bakery (n): tiệm bánh
butcher’s (n): quầy thịt
pharmacy (n): hiệu thuốc
greengrocer's (n): quầy rau củ
I've got a bad headache. Can you get me some tablets from the pharmacy ?
(Tôi bị đau đầu lắm. Bạn có thể mua cho tôi một ít thuốc từ hiệu thuốc không?)
Chọn C
Last week, we went on a field trip to learn about our city’s geographical __________.
-
A.
characters
-
B.
characteristics
-
C.
characteristic
-
D.
character
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
characters (n): nhiều nhân vật
characteristics (n): những nét đặc trưng
characteristic (n): nét đặc trưng
character (n): nhân vật
Last week, we went on a field trip to learn about our city’s geographical characteristics .
(Tuần trước, chúng tôi đã đi thực tế để tìm hiểu về đặc điểm địa lý đặc trưng của thành phố chúng tôi.)
Chọn B
The hot air balloon can carry 4 people. It is __________ a flying car.
-
A.
as spacious than
-
B.
spacious
-
C.
spacious as
-
D.
as spacious as
Đáp án: D
Kiến thức: So sánh bằng
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: S1 + tobe + as + tính từ + as + S2.
spacious (adj): rộng
The hot air balloon can carry 4 people. It is as spacious as a flying car.
(Khinh khí cầu có thể chở 4 người. Nó rộng rãi như một chiếc ô tô bay.)
Chọn D