Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She said she met you once at the Hilton last year. __________ since then?
-
A.
Have you met her
-
B.
Did you meet her
-
C.
Were you met her
-
D.
Had you met her
Đáp án: A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
“since” dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành để nhấn mạnh hành động còn tiếp diễn đến hiện tại.
She said she met you once at the Hilton last year. Have you met her since then?
(Cô ấy nói đã gặp anh một lần ở khách sạn Hilton năm ngoái. Bạn đã gặp cô ấy kể từ đó chưa?)
Chọn A
It's also important to eat a ___________ diet with lots of fruits, vegetables, and protein.
-
A.
balanced
-
B.
unhealthy
-
C.
poor
-
D.
strict
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
balanced (adj): cân bằng
unhealthy (adj): không lành mạnh
poor (adj): nghèo
strict (adj): nghiêm khắc
It's also important to eat a balanced diet with lots of fruits, vegetables, and protein.
(Điều quan trọng nữa là phải có một chế độ ăn uống cân bằng với nhiều trái cây, rau và protein.)
Chọn A
You__________find time for some relaxation every day.
-
A.
have to
-
B.
must
-
C.
should
-
D.
might
Đáp án: C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
have to: phải
must: phải
should: nên
might: có thể
Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một lời khuyên.
You should find time for some relaxation every day.
(Bạn nên dành thời gian để thư giãn một chút mỗi ngày.)
Chọn C
He shared his father's ________ that people should work hard for their living.
-
A.
belief
-
B.
gap
-
C.
arguments
-
D.
complaint
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
belief (n): niềm tin
gap (n): khoảng cách
arguments (n): lập luận
complaint (n): phàn nàn
He shared his father's belief that people should work hard for their living.
(Anh chia sẻ niềm tin của cha mình rằng mọi người nên làm việc chăm chỉ để kiếm sống.)
Chọn A
I had been waiting for my friends and suddenly they appear ______________ at the end of the path.
-
A.
noise
-
B.
noisy
-
C.
noisily
-
D.
quiet
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
noise (n): tiếng ồn
noisy (adj): ồn ào
noisily (adv): ồn ào
quiet (adj): im lặng
Động từ liên kết : appear + adj
I had been waiting for my friends and suddenly they appear noisy at the end of the path.
(Tôi đang đợi bạn bè và đột nhiên họ xuất hiện ồn ào ở cuối đường.)
Chọn B
More than fifty percent of it is made up _____________ green areas.
-
A.
on
-
B.
from
-
C.
of
-
D.
for
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
make up of: tạo nên, tạo thành
More than fifty percent of it is made up of green areas.
(Hơn năm mươi phần trăm của nó được tạo thành từ các khu vực cây xanh.)
Chọn C
Technology will ______________ a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and improving efficiency.
-
A.
make
-
B.
take
-
C.
play
-
D.
put
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
make (v): làm
take (v): lấy
play (v): chơi
put (v): đặt
Cụm từ: play a key role: đóng vai trò quan trọng
Technology will play a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and improving efficiency.
(Công nghệ sẽ đóng vai trò then chốt trong việc tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên, giảm lãng phí và nâng cao hiệu quả.)
Chọn C
Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.
-
A.
to dance
-
B.
to be dancing
-
C.
dancing
-
D.
having danced
Đáp án: C
Kiến thức: V-ing / to V
enjoy doing sth: thích làm gì
Billy really enjoys dancing but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.
(Billy thực sự thích khiêu vũ nhưng thật không may, bố mẹ cậu không chấp nhận điều đó và thay vào đó họ bắt cậu tham gia đội bóng đá của trường.)
Chọn C
Ms Pang suggested ______________ their website in order to find out the theme.
-
A.
checking
-
B.
examining
-
C.
inspecting
-
D.
investigating
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
checking (v): xem xét lại, kiểm tra (thiết bị, trang web)
examining (v): kiểm tra (bài tập…)
inspecting (v): kiểm tra (tính xác thực của tài liệu so với tiêu chuẩn)
investigating (v): điều tra
Ms Pang suggested checking their website in order to find out the theme.
(Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ để tìm hiểu chủ đề.)
Chọn A
Certain ______in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
-
A.
effects
-
B.
emission
-
C.
gases
-
D.
layers
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
effects (n): ảnh hưởng
emission (n): sự phát thải
gases (n): khí
layers (n): tầng, địa tầng
Certain gases in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
(Một số loại khí trong khí quyển như carbon dioxide, metan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.)
Chọn C