Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
______________ is the increase in the temperature on Earth.
-
A.
Greenhouse effect
-
B.
Global warming
-
C.
Climate change
-
D.
Ecological balance
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Greenhouse effect (np): hiệu ứng nhà kính
Global warming (np): sự nóng lên toàn cầu
Climate change (np): biến đổi khí hậu
Ecological balance (np): cân bằng sinh thái
Global warming is the increase in the temperature on Earth.
(Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trên Trái Đất.)
Chọn B
It was his own fault, but I couldn’t help_______sorry for him.
-
A.
feeling
-
B.
to feel
-
C.
having felt
-
D.
to have felt
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của động từ
Cụm từ: can’t help + Ving: không thể không làm gì
=> Khi ngữ cảnh ở quá khứ: couldn’t help + Ving: đã không thể không làm gì
It was his own fault, but I couldn’t help feeling sorry for him.
(Đó là lỗi của chính anh ấy, nhưng tôi không thể không cảm thấy có lỗi với anh ấy.)
Chọn A
The mail goals of the ASEAN Youth Volunteer Program are _________ youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
-
A.
promoting
-
B.
reducing
-
C.
proposing
-
D.
selecting
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
promoting (V-ing): thúc đẩy
reducing (V-ing): làm giảm
proposing (V-ing): đề xuất
selecting (V-ing): lựa chọn
The main goals of the ASEAN Youth Volunteer Program are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
(Mục tiêu thư của Chương trình Tình nguyện Thanh niên ASEAN là thúc đẩy hoạt động tình nguyện của thanh niên và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)
Chọn A
Limiting the global temperature rise requires __________ global CO2 emissions.
-
A.
reduce
-
B.
to reduce
-
C.
reducing
-
D.
reduced
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng của động từ
require + Ving: yêu cầu hoặc cần làm gì
require + O + to V: yêu cầu ai làm gì
Limiting the global temperature rise requires reducing global CO2 emissions.
(Hạn chế sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu đòi hỏi phải giảm lượng khí thải CO2 toàn cầu.)
Chọn C
The little boy looks _____________ because he gets good grades in the exam.
-
A.
happy
-
B.
unhappy
-
C.
happily
-
D.
unhappily
Đáp án: A
happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ
unhappy (adj): không vui
happily (adv): vui vẻ
unhappily (adv): bất hạnh, không may
Cấu trúc: look + adj: nhìn/ trông như thế nào
The little boy looks happy because he gets good grades in the exam.
(Cậu bé trông rất vui vì được điểm cao trong kỳ thi.)
Chọn A
This is a ‘green city’ designed to reduce its negative _____________ on the environment.
-
A.
impact
-
B.
result
-
C.
impression
-
D.
force
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
impact (n): tác động
result (n): kết quả
impression (n): ấn tượng
force (n): ảnh hưởng
Cụm từ: impact on: tác động tới
This is a ‘green city’ designed to reduce its negative impact on the environment.
(Đây là một 'thành phố xanh' được thiết kế để giảm tác động tiêu cực đến môi trường.)
Chọn A
Our family is going to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
-
A.
ought to
-
B.
have to
-
C.
must
-
D.
should
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
ought to: nên
have to: phải làm việc gì (bị bắt buộc bởi yếu tố ngoại cảnh)
must: phải làm gì (mang ý cưỡng chế từ người nói)
should: nên
Our family is going to travel abroad this summer, so we have to get our passport soon.
(Gia đình chúng tôi sẽ đi du lịch nước ngoài vào hè này, vì vậy chúng tôi phải có hộ chiếu sớm.)
Chọn B
The ________ refers to the difference in attitudes or behavior between a younger generation and the older one.
-
A.
argument
-
B.
generation gap
-
C.
conflict
-
D.
disagreement
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
argument (n): lập luận
generation gap (n): khoảng cách thế hệ
conflict (n): xung đột
disagreement (n): bất đồng
The generation gap refers to the difference in attitudes or behavior between a younger generation and the older one.
(Khoảng cách thế hệ đề cập đến sự khác biệt về thái độ hoặc hành vi giữa thế hệ trẻ và thế hệ lớn tuổi hơn.)
Chọn B
While we were having dinner at a restaurant someone came to the house and __________this note.
-
A.
left
-
B.
had left
-
C.
was left
-
D.
was leaving
Đáp án: A
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Sau “while” chia thì tiếp diễn; hành động đến và “take note” diễn ra liên tiếp nên dùng thì quá khứ đơn để liệt kê
While we were having dinner at a restaurant someone came to the house and left this note.
(Trong khi tôi đang ăn tối ở nhà hàng, ai đó đã đến nhà và để lại tờ ghi chú đó)
Chọn A
Don't forget to drink lots of water and stay __________ with plenty of exercise.
-
A.
inactive
-
B.
active
-
C.
awake
-
D.
still
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
inactive (adj): không hoạt động
active (adj): vận động
awake (adj): tỉnh táo
still (adj): không động đậy
Don't forget to drink lots of water and stay active with plenty of exercise.
(Đừng quên uống nhiều nước và vận động nhiều.)
Chọn B