Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
_______ has changed the way people communicate and consume information.
-
A.
TV
-
B.
Life
-
C.
Craze
-
D.
Social media
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. TV (n): Ti vi
B. Life (n): Cuộc sống
C. Craze (n): Mốt, trào lưu
D. Social media (n): Mạng xã hội
Social media has changed the way people communicate and consume information
(Mạng xã hội đã thay đổi cách mọi người giao tiếp và tiêu thụ thông tin.)
Đáp án: D
I _______ my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.
-
A.
to visit
-
B.
visit
-
C.
visited
-
D.
was visiting
Đáp án: D
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
- Câu này là ở thì quá khứ tiếp diễn vì có dấu hiệu “this time last year”.
- Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ tiếp diễn:
Chủ ngữ số ít + was + động từ có đuôi -ing + trạng từ chỉ thời gian.
I was visiting my friends in Sapa this time last year. The weather was really cold.
(Giờ này năm ngoái tôi đang đến thăm bạn tôi ở Sapa. Thời tiết rất lạnh.)
Đáp án: D
Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear. – Mary: _______
-
A.
Let’s meet at a new clothing store on Sunday. We can find what suits you.
-
B.
You can call me next week.
-
C.
I’ll buy my sister a new dress.
-
D.
Don’t worry. I’ll go on holiday that day.
Đáp án: A
Kiến thức: Giao tiếp
Andy: I’m going to a wedding party next week, but I don’t know what to wear.
(Mình sắp đi đến một tiệc cưới vào tuần sau, nhưnh mình chưa biết phải mặc gì cả.)
Mary: _______
A. Let’s meet at a new clothing store on Sunday. We can find what suits you.
(Hãy gặp nhau tại một cửa hàng quần áo mới vào Chủ nhật. Chúng ta có thể tìm thấy những gì phù hợp với bạn.)
B. You can call me next week.
( Bạn có thể gọi cho tôi tuần tới )
C. I’ll buy my sister a new dress.
(Tôi sẽ mua cho chị tôi cái váy mới)
D. Don’t worry. I’ll go on holiday that day.
(Đừng lo. Tôi sẽ đi nghỉ vào ngày đó)
Đáp án: A
High-tech _______ are everywhere in our modern world.
-
A.
utensils
-
B.
fad
-
C.
pole
-
D.
gadgets
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. utensils (n): dụng cụ nhà bếp
B. fad (n): mốt nhất thời
C. pole (n): cái cột
D. gadgets (n): thiết bị, đồ dùng điện tử
High-tech gadgets are everywhere in our modern world.
(Nhưng đồ dụng công nghệ cao đang ở kháp nơi trong thế giới hiện đại của chúng ta.)
Đáp án: D
I ______ sushi before.
-
A.
did not eat
-
B.
ate not
-
C.
have not eaten
-
D.
had not eaten
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
- Câu này dùng ở thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu “before”.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì Hiện tại hoàn thành:
Chủ ngữ số nhiều (They) + have + động từ dạng phân từ 2.
I have not eaten sushi before.
(T ôi chưa từng ăn sushi trước đây.)
Đáp án: C
The ______ sense allows us to perceive objects by touching them.
-
A.
smell
-
B.
touch
-
C.
taste
-
D.
sight
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. smell (n): khứu giác
B. touch (n): xúc giác
C. taste (n): vị giác
D. sight (n): thị giác
The touch sense allows us to perceive objects by touching them.
(Xúc giác giúp ta nhận biết đồ vật bằng việc chạm vào chúng.)
Đáp án: B
The ___________ was surrounded by fans and paparazzi.
-
A.
celebrity
-
B.
gadget
-
C.
craze
-
D.
fame
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. celebrity (n): người nổi tiếng
B. gadget (n): thiết bị
C. craze (n): mốt
D. fame (n): danh tiếng
The celebrity was surrounded by fans and paparazzi.
(Người nổi tiếng đã bị bao quanh bởi người hâm mộ và các tay săn ảnh.)
Đáp án: A
My grandfather always tells me about how he ___________ five miles to school every day when he was a kid.
-
A.
walks
-
B.
used to walk
-
C.
walk
-
D.
walking
Đáp án: B
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Cấu trúc “used to” nhằm chỉ một hành động thường xảy ra hoặc một thói quen trong quá khứ mà hiện tại không còn nữa.
Cấu trúc với “used to”: Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu.
My grandfather always tells me about how he used to walk five miles to school every day when he was a kid.
(Ông tôi luôn kể cho tôi về cách mà ông ấy từng đi bộ 5 dặm Anh đến trường mỗi ngày khi ông ấy còn nhỏ)
Đáp án: B
'Do you have a favorite clothing brand?' – ‘___________’
-
A.
My favorite store is nice. I visit it all the time.
-
B.
I have a few clothing brands that I really like, but I wouldn't say I have a favorite.
-
C.
I really like my clothing brand.
-
D.
I hope they will open new branches soon.
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
Do you have a favorite clothing brand?
(Bạn có một thương hiệu quần áo yêu thích nào không? )
A. My favorite store is nice I visit it all the time.
( Cửa hàng yêu thích của tôi rất đẹp . Lúc nào tôi cũng đến đó.)
B. I have a few clothing brands that I really like but I wouldn't say I have a favorite:
( Tôi có một vài thương hiệu quần á o mà tôi thực sự thích nhưng tôi sẽ không nói tôi thực sự là tín đồ cuat một thương hiệu nào đó.)
C. I really like my clothing brand:
( Tôi thực sự thích thương hiệu quần áo của mình .)
D. I hope they will open new branches soon:
( Tôi hy vọng họ sẽ m ở các chi nhánh mới sớm .)
Đáp án: B
___________, the concert is sold out and we can't get tickets anymore.
-
A.
Technically
-
B.
Hopefully
-
C.
Apparently
-
D.
Beautifully
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. Technically (adv): Về mặt kỹ thuật
B. Hopefully (adv): Hy vọng là
C. Apparently (adv): Rõ ràng là
D. Beautifully (adv): Đẹp đẽ
Apparently , the concert is sold out and we can't get tickets anymore.
(Rõ ràng, vé cho buổi hòa nhạc đã bán hết và chúng tôi không thể mua thêm tấm vé nào.)
Đáp án: C