Choose the answer A, B, C or D that best fits the space in — Không quảng cáo

Đề bài Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question Câu 1 To address the problem of traffic congestion, the local authority


Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Câu 1

To address the problem of traffic congestion, the local authority is planning to invest ______ renovating infrastructure.

  • A.

    on

  • B.

    with

  • C.

    in

  • D.

    for

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Cụm từ “invest in”: đầu tư vào

To address the problem of traffic congestion, the local authority is planning to invest in renovating infrastructure.

(Để giải quyết vấn đề ùn tắc giao thông, chính quyền địa phương đang có kế hoạch đầu tư cải tạo cơ sở hạ tầng.)

Chọn C

Câu 2

Mr. Thompson has just been appointed as ______ of the whole project who makes sure that different groups work well with each other.

  • A.

    chronicler

  • B.

    hoarder

  • C.

    coordinator

  • D.

    fashionista

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. chronicler (n): biên niên sử

B. hoarder (n): người tích trữ

C. coordinator (n): điều phối viên

D. fashionista (n): tín đồ thời trang

Mr. Thompson has just been appointed as coordinator of the whole project who makes sure that different groups work well with each other.

(Ông Thompson vừa được bổ nhiệm làm điều phối viên của toàn bộ dự án, người đảm bảo rằng các nhóm khác nhau sẽ phối hợp tốt với nhau.)

Chọn C

Câu 3

Sean: “How was your summer, Tim?” - Tim: “My parents took me to the Carnival of Brazil. I’ll never forget ______ many famous singers and artists there.”

  • A.

    see

  • B.

    to see

  • C.

    seen

  • D.

    seeing

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

forget + TO Vo (nguyên thể): quên một nhiệm vụ phải làm

forget + V-ing: quên một việc đã làm rồi

Sean: “How was your summer, Tim?” - Tim: “My parents took me to the Carnival of Brazil. I’ll never forget seeing many famous singers and artists there.”

(Sean: “Mùa hè của bạn thế nào, Tim?” - Tim: “Bố mẹ đưa tôi đi dự Lễ hội hóa trang Brazil. Tôi sẽ không bao giờ quên được gặp nhiều ca sĩ và nghệ sĩ nổi tiếng ở đó.”)

Chọn D

Câu 4

If you have enough money, you should buy a/an ______ phone instead of a secondhand one which may not be of high quality.

  • A.

    zero waste

  • B.

    old-fashioned

  • C.

    brand new

  • D.

    out-of-money

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. zero waste: không có chất thải

B. old-fashioned: lỗi thời

C. brand new: mới toanh

D. out-of-money: hết tiền

If you have enough money, you should buy a brand new phone instead of a secondhand one which may not be of high quality.

(Nếu có đủ tiền, bạn nên mua điện thoại mới thay vì điện thoại cũ, chất lượng có thể không cao.)

Chọn C

Câu 5

Derek is meeting Kim at her house.

Derek: “Why on earth are you ______ dressed?” - Kim: “Well, I’m going to an important event tonight.”

  • A.

    commonly

  • B.

    popularly

  • C.

    usefully

  • D.

    fashionably

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. commonly (adv): phổ biến

B. popularly (adv): nổi tiếng

C. usefully (adv): hữu ích

D. fashionably (adv): hợp thời trang

Derek is meeting Kim at her house.

Derek: “ Why on earth are you fashionably dressed?” - Kim: “Well, I’m going to an important event tonight.”

(Derek đang gặp Kim tại nhà cô ấy.

Derek: “Tại sao bạn lại ăn mặc thời trang thế?” - Kim: “Ồ, tối nay tôi sẽ đi dự một sự kiện quan trọng.”)

Chọn D

Câu 6

Lan and Chris are talking in class at break time.

Lan: “Who ______ to you before you came into the class?”

Chris: “Oh, you mean Ms. Middleton. She’s my Maths teacher.”

  • A.

    was talking

  • B.

    has been talking

  • C.

    used to be talking

  • D.

    would be talking

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít: S + was + V-ing?

Lan and Chris are talking in class at break time.

Lan: “Who was talking to you before you came into the class?”

Chris: “Oh, you mean Ms. Middleton. She’s my Maths teacher.”

(Lan và Chris đang nói chuyện trong lớp vào giờ giải lao.

Lan: “Ai đã nói chuyện với bạn trước khi bạn vào lớp?”

Chris: “Ồ, ý bạn là cô Middleton. Cô ấy là giáo viên Toán của tôi.”)

Chọn A

Câu 7

Jack rarely reads comics in his free time, ______?

  • A.

    is he

  • B.

    does he

  • C.

    isn’t he

  • D.

    doesn’t he

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Quy tắc thành lập câu hỏi đuôi: S + V (phủ định), khẳng định của trợ động từ chính + S?

Trong câu đã có từ mang nghĩa phủ định “rarely” (hiếm khi) nên câu hỏi đuôi không cần có “not”.

Jack rarely reads comics in his free time, does he ?

(Jack hiếm khi đọc truyện tranh vào thời gian rảnh phải không?)

Chọn B

Câu 8

Bob has been getting used to ______ the housework by himself since he decided to lead an independent life.

  • A.

    do

  • B.

    did

  • C.

    doing

  • D.

    done

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

Theo sau “get used to” (dần quen với) cần một động từ ở dạng V-ing.

Bob has been getting used to doing the housework by himself since he decided to lead an independent life.

(Bob đã quen với việc tự mình làm việc nhà kể từ khi anh quyết định sống cuộc sống tự lập.)

Chọn C

Câu 9

Jane and David are talking about last night’s party.

Jane: “How was the party last night?”

David: “How fantastic it is! We had a barbecue and stayed outside chatting ______ one in the morning.”

  • A.

    the moment that

  • B.

    meanwhile

  • C.

    finally

  • D.

    until

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. the moment that: khoảnh khắc mà

B. meanwhile: trong khi đó

C. finally: cuối cùng

D. until: cho tới

Jane and David are talking about last night’s party.

Jane: “How was the party last night?”

David: “How fantastic it is! We had a barbecue and stayed outside chatting until one in the morning.”

(Jane và David đang nói về bữa tiệc tối qua.

Jane: “Bữa tiệc tối qua thế nào?”

David: “Thật tuyệt vời làm sao! Chúng tôi tổ chức tiệc nướng và ở bên ngoài trò chuyện cho đến tận một giờ sáng.”)

Chọn D

Câu 10

Ben is inviting Mark to join the picnic.

Ben: “We are going to have a picnic next weekend. Would you like to join?”

Mark: “Thanks for your invitation, but ______”

  • A.

    I’m pretty good at this.

  • B.

    how are you doing?

  • C.

    I’ll need some time to consider it.

  • D.

    I’m still trying to do something.

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. I’m pretty good at this.

(Tôi khá giỏi việc này.)

B. how are you doing?

(dạo này bạn thế nào rồi?)

C. I’ll need some time to consider it.

(Tôi sẽ cần chút thời gian để xem xét nó.)

D. I’m still trying to do something.

(Tôi vẫn đang cố gắng làm điều gì đó.)

Ben is inviting Mark to join the picnic.

Ben: “We are going to have a picnic next weekend. Would you like to join?”

Mark: “Thanks for your invitation, but I’ll need some time to consider it.

(Ben đang mời Mark tham gia chuyến dã ngoại.

Ben: “Cuối tuần tới chúng ta sẽ đi dã ngoại. Bạn có muốn tham gia không?”

Mark: “Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tôi sẽ cần chút thời gian để cân nhắc.”)

Chọn C