Choose the answer A, B, C or D that best fits the space in — Không quảng cáo

Đề bài Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question Câu 1 The music room __________ cold A are always B is


Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Câu 1

The music room __________ cold.

  • A.

    are always

  • B.

    is always

  • C.

    always are

  • D.

    always is

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Ngữ pháp

- “The music room” là chủ ngữ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

- Trong câu ở thì hiện tại đơn, trạng từ chỉ tần suất luôn đứng ngay sau động từ to be.

The music room is always cold.

(Phòng âm nhạc lúc nào cũng lạnh.)

Đáp án: B

Câu 2

Miss Jane __________ playing music with __________ favorite piano.

  • A.

    enjoys/ his

  • B.

    enjoy/ her

  • C.

    enjoys/ her

  • D.

    enjoy/ his

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn - tính từ sở hữu

- “Miss Jane” là chủ ngữ số ít nên động từ thường trong câu ở thì hiện tại đơn cần được chia.

- Vị trí của chỗ trống thứ hai là ở phía trước một cụm danh từ => Nó phải là một tính từ sở hữu.

Miss Jane enjoys playing music with her favorite piano.

(Cô Jane thích chơi nhạc bằng cây đàn piano yêu thích của cô ấy.)

Đáp án: C

Câu 3

Have a nice weekend!” – “Thank you. ________________.”

  • A.

    I agree with you

  • B.

    Me too

  • C.

    The same to you

  • D.

    The same with you

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức : Giao tiếp

“Have a nice weekend!”

(Chúc bạn cuối tuần vui vẻ nhé.)

“Thank you. ________________.”

(Cảm ơn. _______________.)

A. I agree with you

(Tôi đồng ý)

B. Me too

(Tôi cũng vậy)

C. The same to you

(Bạn cũng thế nhé)

D. The same with you => Sai ngữ pháp

Đáp án: C

Câu 4

“Thank you very much for a lovely party.” – “______________.”

  • A.

    Cheers

  • B.

    Thanks

  • C.

    Have a good day

  • D.

    You are welcome

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức : Giao tiếp

“Thank you very much for a lovely party.”

(Cảm ơn bạn vì một bữa tiệc tuyệt vời nhé.)

“______________.”

A. Cheers

(Cạn ly)

B. Thanks

(Cảm ơn)

C. Have a good day

(Chúc một ngày tốt lành)

D. You are welcome

(Không có gì)

Đáp án: D

Câu 5

Ann is sending Sam a/an __________ message.

  • A.

    quickly

  • B.

    instant

  • C.

    delicious

  • D.

    odorful

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức : Từ vựng

A. quickly (adv): một cách nhanh chóng

B. instant (adj): ngay lập tức

C. delicious (adj): ngon

D. odorful (adj): có mùi khó chịu

Ann is sending Sam an instant message.

(Ann đang gửi Sam một tin nhắn nhanh.)

Đáp án: B

Câu 6

The law effectively bans __________ in all public places.

  • A.

    smoking

  • B.

    to smoke

  • C.

    smokes

  • D.

    smoke

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

ban + động từ đuôi -ing: cấm làm gì

The law effectively bans smoking in all public places.

(Điều luật đã thành công cấm việc hút thuốc ở tất cả địa điểm công cộng.)

Đáp án: A

Câu 7

I and my friends usually spend our free time __________.

  • A.

    chat

  • B.

    chatting

  • C.

    chating

  • D.

    chats

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức : Dạng của động từ

spend time + động từ đuôi -ing: dành thời gian để làm gì

chat => chatting

I and my friends usually spend our free time chatting .

(Tôi và bạn bè thường dành thời gian để trò chuyện.)

Đáp án: B

Câu 8

Our school bans students __________ using dangerous chemicals.

  • A.

    of

  • B.

    away

  • C.

    from

  • D.

    far away

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ sau động từ

ban + tân ngữ + from + động từ đuôi -ing: cấm ai đó làm gì

Our school bans students from using dangerous chemicals.

(Trường tôi cấm học sinh sử dụng những chất hoá học nguy hiểm.)

Đáp án: C

Câu 9

She will be engaged __________ the heir to the Spanish throne.

  • A.

    about

  • B.

    at

  • C.

    on

  • D.

    to

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

engage to + tân ngữ: đính hôn với ai

She will be engaged to the heir to the Spanish throne.

(Cô ấy sẽ đính hôn với người thừa kế ngai vàng Tây Ban Nha.)

Đáp án: D

Câu 10

Hurry! The train __________ at 10 a.m.

  • A.

    leave

  • B.

    is going to leave

  • C.

    is leaving

  • D.

    leaves

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Để nói về lịch trình tàu xe, ta dùng thì hiện tại đơn.

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + giới từ + giờ.

Hurry! The train leaves at 10 a.m.

(Nhanh lên nào. Chuyến tàu rời bến lúc 10 giờ sáng đấy.)

Đáp án: D