Choose the best answer — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best answer Câu 1 They often choose ________ cars with bigger engines to get higher speed A slower B faster C smaller D worse Đáp án


Đề bài

Choose the best answer.

Câu 1

They often choose ________ cars with bigger engines to get higher speed.

  • A.

    slower

  • B.

    faster

  • C.

    smaller

  • D.

    worse

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

slower (a): chậm hơn

faster (a): nhanh hơn

smaller (a): nhỏ hơn

worse (a): tệ hơn

They often choose faster cars with bigger engines to get higher speed.

(Họ thường chọn những chiếc xe nhanh hơn với động cơ lớn hơn để có được tốc độ cao hơn.)

Chọn B

Câu 2

The underground in Japan is much ________ than taxis or buses.

  • A.

    slow

  • B.

    quick

  • C.

    quicker

  • D.

    more quick

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh hơn

Dấu hiệu nhận biết cấu trúc so sánh hơn “than” (hơn) => công thức so sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + tobe + Adj + “ER” + than + S2.

quick (a): nhanh

slow (a): chậm

The underground in Japan is much quicker than taxis or buses.

(Tàu điện ngầm ở Nhật Bản nhanh hơn nhiều so với taxi hoặc xe buýt.)

Chọn C

Câu 3

What ________ did you use to play when you were six years old?

  • A.

    toy

  • B.

    card

  • C.

    ball

  • D.

    game

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

toy (n): món đồ chơi

card (n): thẻ

ball (n): quả bóng

game (n): trò chơi

What toy did you use to play when you were six years old?

(Bạn đã chơi đồ chơi gì khi bạn sáu tuổi?)

Chọn A

Câu 4

There should be a ________ limit in the playground to prevent accidents.

  • A.

    speed

  • B.

    time

  • C.

    engine

  • D.

    cost

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

speed (n): tốc độ

time (n): thời gian

engine (n): động cơ

cost (n): phí

There should be a time limit in the playground to prevent accidents.

(Nên có giới hạn thời gian trong sân chơi để ngăn ngừa tai nạn.)

Chọn B

Câu 5

Let’s ________ a look at the film section of the paper.

  • A.

    do

  • B.

    use

  • C.

    spend

  • D.

    take

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

do (v): làm

use (v): sử dụng

spend (v): dành ra

take (v): lấy

cụm động từ: take a look: nhìn vào

Let’s take a look at the film section of the paper.

(Chúng ta hãy xem phần phim của bài báo.)

Chọn D

Câu 6

The main character ________ in love with a poor man in the countryside.

  • A.

    has

  • B.

    makes

  • C.

    falls

  • D.

    interests

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

has (v): có

makes (v): khiến cho

falls (v): rơi

interests (v): hứng thú

cụm động từ: fall in love with sb: phải lòng ai đó

The main character falls in love with a poor man in the countryside.

(Nhân vật chính đem lòng yêu một chàng trai nghèo ở nông thôn.)

Chọn C

Câu 7

The film________ an exciting story about murder or crime.

  • A.

    holds

  • B.

    reports

  • C.

    tells

  • D.

    watches

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

holds (v): tổ chức

reports (v): báo cáo

tells (v): kể

watches (v): xem

The film tells an exciting story about murder or crime.

(Bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.)

Chọn C

Câu 8

The festival is ________ every year at the end of October.

  • A.

    taken

  • B.

    held

  • C.

    made

  • D.

    done

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

taken (v): lấy

held (v): tổ chức

made (v): làm

done (v): thực hiện

The festival is held every year at the end of October.

(Lễ hội được tổ chức hàng năm vào cuối tháng 10.)

Chọn B

Câu 9

Festival of lights is a ________ festival in India.

  • A.

    religion

  • B.

    culture

  • C.

    nation

  • D.

    religious

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

religion (n): tôn giáo

culture (n): văn hóa

nation (n): quốc gia

religious (a): thuộc về tôn giáo

Trước danh từ “festival” (lễ hội) cần một tính từ.

Festival of lights is a religious festival in India.

(Lễ hội ánh sáng là một lễ hội tôn giáo ở Ấn Độ.)

Chọn D

Câu 10

People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.

  • A.

    celebrate

  • B.

    have

  • C.

    organize

  • D.

    complete

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

celebrate (v): ăn mừng

have (v): có

organize (v): tổ chức.

complete (v): hoàn thành

People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.

(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)

Chọn A