Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
My mum usually cooks and ___________ groceries.
-
A.
goes for
-
B.
does for
-
C.
shops for
-
D.
takes for
Đáp án: C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
shop for groceries: đi chợ
My mum usually cooks and goes for groceries.
(Mẹ tôi thường nấu ăn và đi chợ.)
Chọn C
-
A.
ruin
-
B.
destroy
-
C.
strengthen
-
D.
break
Đáp án: C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
A. ruin = B. destroy= D. break family bonds: phá hủy sự gắn kêt gia đình >< C. strengthen the family bonds: tăng sự gắn kết gia đình
Doing chores together helps strengthen family bonds.
(Làm việc nhà cùng nhà giúp tăng sự gắn kết gia đình.)
Chọn C
Parents should encourage their children _____________ the housework.
-
A.
sharing
-
B.
to sharing
-
C.
to share
-
D.
share
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng của động từ
encourange sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
Parents should encourage their children to share the housework.
(Bố mẹ nên khuyến khích các con chia sẻ việc nhà.)
Chọn C
_____________ such as cooking, cleaning or taking care of other are important for all children when they grow up.
-
A.
Social skills
-
B.
Hard skills
-
C.
Organizational Skills
-
D.
Life skills
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. Social skills: kĩ năng xã hội
B. Hard skills: kĩ năng cứng
C. Organizational Skills: kĩ năng tổ chức
D. Life skills: kĩ năng sống
Life skills such as cooking, cleaning or taking care of other are important for all children when they grow up.
(Các kĩ năng sống như nấu ăn, dọn dẹp hay chăm sóc người khác đều rất quan trọng cho tất cả trẻ em khi chúng lớn lên.)
Chọn D
Each of us ____________ one or three household tasks according to personal choice.
-
A.
choose
-
B.
choosing
-
C.
chooses
-
D.
chose
Đáp án: C
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ
each of + đại từ/danh từ số nhiều => động từ chia số ít
Each of us chooses one or three household tasks according to personal choice.
(Mỗi người trong chúng tôi chọn ra 1 đến 3 việc nhà theo sự lựa chọn cá nhân.)
Chọn C
My dad _______ a list of all the household chores and gives it to me.
-
A.
does
-
B.
takes
-
C.
makes
-
D.
has
Đáp án: C
Kiến thức: Sự kết hợp từ
make a list of sth: tạo một danh sách
My dad makes a list of all the household chores and gives it to me.
(Bố tôi viết ra một danh sách việc làm và gửi nó cho tôi.)
Chọn C
____________ are the behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people.
-
A.
Displaying good manners
-
B.
Table manners
-
C.
Party etiquettes
-
D.
Social etiquette
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. Displaying good manners: Thể hiện cách cư xử tốt
B. Table manners: cách ăn uống
C. Party etiquettes: tác phong trong bữa tiệc
D. Social etiquette: phép xã giao
Table manners are the behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people.
(Quy tắc ứng xử trên bàn ăn là hành vi được coi là đúng khi bạn đang dùng bữa tại bàn với người khác.)
Chọn B
____________are ideas or beliefs that give great importance to the traditional family of a mother, a father, and children all living together.
-
A.
Moral values
-
B.
Personal values
-
C.
Social values
-
D.
Family values
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. Moral values: giá trị đạo đức
B. Personal values: giá trị cá nhân
C. Social values: giá trị xã hội
D. Family values: giá trị gia đình
Family values are ideas or beliefs that give great importance to the traditional family of a mother, a father, and children all living together.
(Giá trị gia đình là những ý tưởng hoặc niềm tin có tầm quan trọng to lớn đối với gia đình truyền thống của một người mẹ, người cha và những đứa con cùng chung sống.)
Chọn D
We’ll organise more activities to raise local people’s awareness of ______________ issues.
-
A.
environment
-
B.
environmental
-
C.
environmentalist
-
D.
environmentally
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
A. environment (n): môi trường
B. environmental (adj): thuộc về môi trường
C. environmentalist (n): nhà môi trường học
D. environementally (adv): liên quan đến môi trường
Trước danh từ “issues” cần tính từ.
We’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường
Chọn B
Linda doesn’t like to drive, _________ she takes the bus everywhere.
-
A.
but
-
B.
yet
-
C.
so
-
D.
because
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
A. but = B. yet: nhưng
C. so: vì vậy
D. because: bởi vì
Linda doesn’t like to drive, so she takes the bus everywhere.
(Linda không thích lái xe, vì vậy cô ấy đi xe buýt bất kể là đi đâu.)
Chọn C
I was on time, _________ everyone else was late.
-
A.
so
-
B.
but
-
C.
or
-
D.
for
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. or: hoặc
D. for: cho
I was on time, but everyone else was late.
(Tôi đến đúng giờ nhưng mọi người đến muộn.)
Chọn B