Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
His girlfriend ______ gentle and independent.
-
A.
says
-
B.
seems
-
C.
acts
-
D.
look
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
says: nói
seems: có vẻ, dường như
acts: hành động
look: trông (từ này đang không chia theo chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít)
His girlfriend seems gentle and independent.
(Bạn gái anh ấy có vẻ dịu dàng và độc lập.)
Đáp án: B
Most people here use public ________ such as trains and electric buses.
-
A.
places
-
B.
transport
-
C.
system
-
D.
technology
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
places (n): nơi, địa điểm
transport (n): phương tiện giao thông
system (n): hệ thống
technology (n): công nghệ
Cụm từ “public transport” ( phương tiện giao thông )
Most people here use public transport such as trains and electric buses.
(Hầu hết người dân ở đây sử dụng phương tiện giao thông công cộng như tàu hỏa và xe buýt điện.)
Đáp án: B
Young people don’t always understand their parents’ points of views. ________, they prefer to be free to make their own decisions.
-
A.
However
-
B.
Because
-
C.
Furthermore
-
D.
Yet
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
However: Tuy nhiên
Because: Bởi vì
Furthermore: Hơn nữa
Yet: Tuy nhiên
Young people don’t always understand their parents’ points of views. Furthermore , they prefer to be free to make their own decisions.
(Không phải lúc nào người trẻ cũng hiểu được quan điểm của cha mẹ. Hơn nữa, họ thích được tự do đưa ra quyết định của riêng mình.)
Đáp án: C
The ________ arises when Jack and his parents have considerable disagreement on his choice of university.
-
A.
agreement
-
B.
conflict
-
C.
gap
-
D.
conversation
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
agreement (n): sự thỏa thuận, đồng ý
conflict (n): xung đột, mâu thuẫn
gap (n): khoảng cách
conversation (n): cuộc hội thoại
The conflict arises when Jack and his parents have considerable disagreement on his choice of university.
(Xung đột nảy sinh khi Jack và bố mẹ có sự bất đồng đáng kể về việc lựa chọn trường đại học của cậu.)
Đáp án: B
Spectators _________ show their tickets before they enter My Dinh stadium.
-
A.
should
-
B.
ought to
-
C.
have to
-
D.
must
Đáp án: C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
should: nên
ought to: nên
have to: phải (diễn tả hành động có sự bắt buộc từ bên ngoài, mang tính khách quan)
must: phải (diễn tả một hành động chủ quan của người nói)
Spectators have to show their tickets before they enter My Dinh stadium.
(Khán giả phải xuất trình vé trước khi vào sân Mỹ Đình.)
Đáp án: C
I will give you 5 more minutes to complete your test and you ________ submit it to me at 10:05.
-
A.
have to
-
B.
should
-
C.
shouldn’t
-
D.
must
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
have to: phải (diễn tả hành động có sự bắt buộc từ bên ngoài, mang tính khách quan)
should: nên
shouldn’t: không nên
must: phải (diễn tả sự bắt buộc theo ý chủ quan của người nói)
I will give you 5 more minutes to complete your test and you must submit it to me at 10:05.
(Tôi sẽ cho bạn thêm 5 phút để hoàn thành bài kiểm tra và bạn phải nộp bài cho tôi lúc 10:05.)
Đáp án: D
It is important to keep the different aspects of your life in _________.
-
A.
balance
-
B.
diet
-
C.
quality
-
D.
fairness
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
balance (n): cân bằng
diet (n): chế độ ăn uống
quality (n): chất lượng
fairness (n): sự công bằng
It is important to keep the different aspects of your life in balance .
(Điều quan trọng là giữ cân bằng các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của bạn.)
Đáp án: A
She got enough sleep last night, so today she is full of ________.
-
A.
exercise
-
B.
energy
-
C.
stress
-
D.
injuries
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
exercise (n): tập thể dục
energy (n): năng lượng
stress (n): căng thẳng
injuries (n): chấn thương
She got enough sleep last night, so today she is full of energy .
( Đêm qua cô ấy ngủ đủ giấc nên hôm nay cô ấy tràn đầy năng lượng.)
Đáp án: B
You should take up a habit of playing sports because it’s good _______ your health a lot.
-
A.
to
-
B.
on
-
C.
for
-
D.
about
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc “be good for sth/sb”: tốt cho ai/cái gì.
You should take up a habit of playing sports because it’s good for your health a lot.
(Bạn nên tập thói quen chơi thể thao vì nó tốt cho sức khỏe rất nhiều.)
Đáp án: C
Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during _________.
-
A.
rush hour
-
B.
pandemic
-
C.
peak season
-
D.
crisis
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
rush hour: giờ cao điểm
pandemic: đại dịch
peak season: mùa cao điểm
crisis: khủng hoảng
Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during rush hour .
(Ùn tắc giao thông là vấn đề lớn nhất của thành phố, đặc biệt là trong giờ cao điểm.)
Đáp án: A
Last night's leftover food in the fridge smells ______. Don't eat it.
-
A.
awful
-
B.
awfully
-
C.
well
-
D.
badly
Đáp án: A
Kiến thức: Từ loại
Cấu trúc “smell + adj”: có mùi thế nào.
awful (adj): khủng khiếp
awfully (adv): khủng khiếp
well (adv): tốt
badly (adv): tệ
Last night's leftover food in the fridge smells awful . Don't eat it.
(Thức ăn thừa tối qua trong tủ lạnh có mùi kinh khủng. Đừng ăn nó.)
Đáp án: A
She ________ in that house since she ________ a child.
-
A.
live – has been
-
B.
has lived – was
-
C.
lived – was
-
D.
has lived – has been
Đáp án: C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
Cấu trúc: S1 + have/has Ved/V3 (hiện tại hoàn thành) + SINCE + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)
She has lived in that house since she was a child.
(Cô ấy đã sống trong ngôi nhà đó kể từ khi cô còn bé.)
Đáp án: C