Choose the best answer to complete each of the following questions.
_________ refers to a culture traditionally practised by small, rural groups living away from other groups.
-
A.
Folk culture
-
B.
Crowdfunding
-
C.
Cultural heritage
-
D.
A landscape
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Folk culture (n): Văn hóa dân gian
Crowdfunding (n): Huy động vốn từ cộng đồng
Cultural heritage (n): Di sản văn hóa
A landscape (n): Cảnh quan
Folk culture refers to a culture traditionally practised by small, rural groups living away from other groups. (Văn hóa dân gian đề cập đến một nền văn hóa truyền thống được thực hiện bởi các nhóm nhỏ ở nông thôn sống xa các nhóm khác.)
Chọn A
Hội An Town was recognized as a World _________ Site by UNESCO in 1999.
-
A.
Relic
-
B.
Heritage
-
C.
Imperial
-
D.
Ruin
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Relic (n): di tích
Heritage (n): di sản
Imperial (n): hoàng gia
Ruin (n): tàn tích
Hội An Town was recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1999.
(Phố cổ Hội An được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1999.)
Chọn B
It was the Spanish explorers __________ discovered the Galápagos Islands.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
what
Đáp án: A
Kiến thức: Câu chẻ
whose: của (người/ vật)
whom: người mà (thay thế cho tân ngữ)
which: cái mà
what: cái gì
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.
It was the Spanish explorers that discovered the Galápagos Islands.
(Chính những nhà thám hiểm Tây Ban Nha đã phát hiện ra quần đảo Galápagos.)
Chọn A
Brian: We’re going rock climbing this Saturday. Would you like to join us? - Nathan: ____________
-
A.
Yes, you’re such a good friend.
-
B.
Do you think I would?
-
C.
I wouldn’t. Thank you.
-
D.
Yes, I’d love to. Thanks.
Đáp án: D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Vâng, bạn quả là một người bạn tốt.
B. Bạn có nghĩ tôi sẽ làm vậy không?
C. Tôi sẽ không. Cảm ơn.
D. Vâng, tôi rất muốn. Cảm ơn.
Brian: We’re going rock climbing this Saturday. Would you like to join us? - Nathan: Yes, I’d love to. Thanks.
(Brian: Chúng tôi sẽ đi leo núi vào thứ Bảy tuần này. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi không? - Nathan: Vâng, tôi rất muốn. Cảm ơn.)
Chọn D
It is not easy at all to get a good job without any ____ qualifications.
-
A.
academic
-
B.
social
-
C.
great
-
D.
favourite
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
academic (adj): học thuật
social (adj): xã hội
great (adj): tốt
favourite (adj): ưa thích
It is not easy at all to get a good job without any academic qualifications.
(Thật không dễ dàng để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học vấn.)
Chọn A
In England schooling is compulsory ___________ all children from the age of 5 to 16.
-
A.
with
-
B.
for
-
C.
to
-
D.
over
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
with: với
for: cho
to: tới
over: quá
In England schooling is compulsory for all children from the age of 5 to 16.
(Ở Anh, giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5 đến 16 tuổi.)
Chọn B
Please, don't forget ____ your essays during Friday's lesson.
-
A.
hand in
-
B.
handing in
-
C.
to hand in
-
D.
to handing in
Đáp án: C
Kiến thức: V-ing/ to V
Sau “don’t forget” (đừng quên) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Please, don't forget to hand in your essays during Friday's lesson.
(Xin vui lòng đừng quên nộp bài luận của bạn trong buổi học ngày thứ Sáu.)
Chọn C
Kevin is a serious and reliable student, so it’s easy for him to ____________ his teachers’ trust.
-
A.
make
-
B.
achieve
-
C.
earn
-
D.
lose
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
make (v): làm
achieve (v): đạt được
earn (v): kiếm ra
lose (v): thua
Cụm từ “earn someone’s trust” (chiếm được lòng tin của ai đó).
Kevin is a serious and reliable student, so it’s easy for him to earn his teachers’ trust.
(Kevin là một học sinh nghiêm túc và đáng tin cậy nên cậu dễ dàng chiếm được lòng tin của giáo viên.)
Chọn C
Independent __________ plan their learning and set their own goals.
-
A.
teachers
-
B.
learners
-
C.
parents
-
D.
neighbours
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
teachers (n): giáo viên
learners (n): người học
parents (n): bố mẹ
neighbours (n): hàng xóm
Independent learners plan their learning and set their own goals.
(Người học độc lập lập kế hoạch học tập và đặt ra mục tiêu của riêng mình.)
Chọn B
My university was the first one _____________ money-management courses.
-
A.
to offer
-
B.
offer
-
C.
offering
-
D.
having offered
Đáp án: A
Kiến thức: V-ing/ to V
Sau số thứ tự “the first” (đầu tiên) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
My university was the first one to offer money-management courses.
(Trường đại học của tôi là trường đầu tiên cung cấp các khóa học quản lý tiền bạc.)
Chọn A
We really appreciate your ________ time correcting our mistakes.
-
A.
spent
-
B.
spending
-
C.
having spent
-
D.
to have spend
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Sau động từ “appreciate” (đánh giá cao) cần một động từ ở dạng V-ing.
We really appreciate your spending time correcting our mistakes.
(Chúng tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian sửa chữa sai lầm của chúng tôi.)
Chọn B
Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: ____________?
-
A.
Why don’t you get some rest
-
B.
Why don't you wake up early
-
C.
Do you want me to close the door
-
D.
Do you want to see a dentist
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tại sao bạn không nghỉ ngơi
B. Tại sao bạn không dậy sớm
C. Bạn có muốn tôi đóng cửa lại không
D. Bạn có muốn gặp nha sĩ không
Aaron: I have a terrible headache. - Lincoln: Why don’t you get some rest ?
(Aaron: Tôi bị đau đầu khủng khiếp. - Lincoln: Sao anh không nghỉ ngơi đi?)
Chọn A