Choose the best answer to complete each of the following — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best answer to complete each of the following questions Câu 1 The project was done with the aim of raising public _________ of protecting the environment


Đề bài

Choose the best answer to complete each of the following questions.

Câu 1

The project was done with the aim of raising public _________ of protecting the environment.

  • A.

    focus

  • B.

    awareness

  • C.

    experience

  • D.

    information

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

focus (n): tập trung

awareness (n): ý thức

experience (n): kinh nghiệm

information (n): thông tin

The project was done with the aim of raising public awareness of protecting the environment.

(Dự án được thực hiện với mục đích nâng cao nhận thức cộng đồng về việc bảo vệ môi trường.)

Chọn B

Câu 2

Cúc Phương National Park is home to several ________ species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.

  • A.

    common

  • B.

    dangerous

  • C.

    extinct

  • D.

    rare

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

common (adj): phổ biến

dangerous (adj): nguy hiểm

extinct (adj): tuyệt chủng

rare (adj): hiếm

Cúc Phương National Park is home to several rare species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.

(Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm không sống ở nơi nào khác ở Việt Nam.)

Chọn D

Câu 3

The more ____ you have, the more chance you have of finding a better job.

  • A.

    courses

  • B.

    contributions

  • C.

    qualifications

  • D.

    qualities

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

courses (n): khóa học

contributions (n): sự đóng góp

qualifications (n): bằng cấp

qualities (n): chất lượng

The more qualifications you have, the more chance you have of finding a better job.

(Bạn càng có nhiều bằng cấp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được việc làm tốt hơn.)

Chọn C

Câu 4

__________ education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.

  • A.

    Vocational

  • B.

    Academic

  • C.

    Secondary

  • D.

    Formal

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Vocational (adj): dạy nghề

Academic (adj): học thuật

Secondary (adj): cấp hai

Formal (adj): chính quy

Vocational education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.

(Giáo dục nghề nghiệp là một lựa chọn phổ biến cho những học sinh mới ra trường không vào đại học.)

Chọn A

Câu 5

Nam regretted not having __________ the university entrance exam.

  • A.

    taking

  • B.

    take

  • C.

    taken

  • D.

    took

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Phân từ hoàn thành

Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed.

Nam regretted not having taken the university entrance exam.

(Nam tiếc nuối vì đã không thi vào đại học.)

Chọn C

Câu 6

I’ve gained my parents’ trust, and they believe that I’m __________ when I’m out and about.

  • A.

    interesting

  • B.

    dependent

  • C.

    self-motivated

  • D.

    responsible

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

interesting (adj): hứng thú

dependent (adj): phụ thuộc

self-motivated (adj): tự động viên

responsible (adj): có trách nhiệm

I’ve gained my parents’ trust, and they believe that I’m responsible when I’m out and about.

(Tôi đã nhận được sự tin tưởng của bố mẹ và họ tin rằng tôi có trách nhiệm khi ra ngoài.)

Chọn D

Câu 7

They do part-time jobs to gain work experience and learn how to __________ money.

  • A.

    manage

  • B.

    lose

  • C.

    plan

  • D.

    provide

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

manage (v): quản lý

lose (v): mất

plan (v): lên kế hoạch

provide (v): cung cấp

They do part-time jobs to gain work experience and learn how to manage money.

(Họ làm công việc bán thời gian để tích lũy kinh nghiệm làm việc và học cách quản lý tiền bạc.)

Chọn A

Câu 8

_____________ all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.

  • A.

    Having considered

  • B.

    Consider

  • C.

    Considered

  • D.

    Being considered

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Phân từ hoàn thành

Động từ đầu câu ở dạng V-ing mang nghĩa chủ động

Having considered all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.

(Sau khi cân nhắc tất cả các lựa chọn của mình, tôi quyết định đi học trường dạy nghề thay vì đăng ký vào đại học.)

Chọn A

Câu 9

Nam: Dad, I got paid 100 dollars today. I don’t think there is space for money in my piggy bank. _______ - Dad: Congratulations on receiving your first salary. I think it’s time for you to open a bank account.

  • A.

    How should I spend it?

  • B.

    What should I do?

  • C.

    Why don’t we spend it?

  • D.

    Can you help me spend it?

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Tôi nên tiêu số tiền đó như thế nào?

B. Tôi nên làm gì?

C. Tại sao chúng ta không tiêu nó?

D. Bạn có thể giúp tôi chi tiêu nó được không?

Nam: Dad, I got paid 100 dollars today. I don’t think there is space for money in my piggy bank. What should I do? - Dad: Congratulations on receiving your first salary. I think it’s time for you to open a bank account.

(Nam: Bố ơi, hôm nay con được trả 100 đô la. Con không nghĩ có chỗ để đựng tiền trong con heo đất của mình. Con nên làm gì? - Bố: Chúc mừng con đã nhận được đồng lương đầu tiên. Bố nghĩ đã đến lúc con nên mở một tài khoản ngân hàng.)

Chọn B

Câu 10

Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today? - Ms Van: I’m sorry, __________ this afternoon.

  • A.

    I can’t do it

  • B.

    I can’t make it

  • C.

    I don’t want it

  • D.

    I don’t need it

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Tôi không thể làm được

B. Tôi không thể đến được

C. Tôi không muốn nó

D. Tôi không cần nó

Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today? - Ms Van: I’m sorry, I can’t make it this afternoon.

(Lan: Cô Vân, em muốn gặp cô để xem điểm thi của em. Cô có sẵn sàng lúc 2 giờ chiều không? Hôm nay? - Cô Vân: Xin lỗi, chiều nay cô không đến được.)

Chọn B

Câu 11

My brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right __________.

  • A.

    qualifications

  • B.

    trades

  • C.

    apprentices

  • D.

    skilled people

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

qualifications (n): bằng cấp

trades (n): ngành nghề

apprentices (n): người học việc

skilled people (n): người có tay nghề

My brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right qualifications.

(Anh trai tôi không được mời làm việc vì anh ấy không có trình độ chuyên môn phù hợp.)

Chọn A

Câu 12

We used social media to __________ the festival to a wider audience.

  • A.

    propose

  • B.

    promote

  • C.

    enhance

  • D.

    announce

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

propose (v): đề xuất

promote (v): quảng bá

enhance (v): gia tăng

announce (v): thông báo

We used social media to promote the festival to a wider audience.

(Chúng tôi đã sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để quảng bá lễ hội đến nhiều đối tượng hơn.)

Chọn B