Choose the best answer to complete each of the following sentences.
What’s her _________ name? - _________ name’s Peter.
-
A.
brother’s / Her
-
B.
brother’s/ His
-
C.
brother / His
-
D.
brothers/ Her
Đáp án: B
Kiến thức: Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu của danh từ số ít: N’s
his: của anh ấy, ông ấy
her: của chị ấy, cô ấy, bà ấy
What’s her brother’s name? - His name’s Peter.
(Tên của anh trai cô ấy là gì? - Tên anh ấy là Peter.)
Đáp án B
They live in a house _________ 65 Tran Phu street.
-
A.
on
-
B.
at
-
C.
in
-
D.
of
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
at + địa điểm nhà cụ thể “65 Tran Phu street”
They live in a house at 65 Tran Phu street.
(Họ sống trong căn nhà số 65 đường Trần Phú.)
Đáp án B
_________ is our friend, her name is Hoa.
-
A.
There
-
B.
It
-
C.
This
-
D.
These
Đáp án: C
Kiến thức: Đại từ chỉ định
There: chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
It: nó (chỉ vật)
This: này, đây
These: những … này
This is our friend, her name is Hoa.
(Đây là bạn của chúng ta, bạn ấy tên là Hoa.)
Đáp án C
_________ does your father go to work? – By motorbike.
-
A.
Where
-
B.
Who
-
C.
What
-
D.
How
Đáp án: D
Kiến thức: Từ nghi vấn
Where: ở đâu
Who: ai
What: cái gì
How: như thế nào, bằng cách nào
How does your father go to work? – By motorbike.
(Bố bạn đi làm bằng phương tiện gì? - Bằng xe máy.)
Đáp án D
The book store is _________ the police station.
-
A.
near
-
B.
next
-
C.
left of
-
D.
between
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm
near: gần
next to: gần, cạnh => loại B thì thiếu “to”
on the left of: bên trái => loại C vì thiếu cấu trúc
between … and …: giữa … và … => loại vì sau đó không có “and”
The bookstore is near the police station.
(Cửa hàng sách gần đồn cảnh sát.)
Đáp án A
Bill’s house _________ a vegetable garden.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
are
-
D.
is
Đáp án: A
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
have (v): có
be (v): thì, là
Do “Bill’s house” (nhà của Bill) là danh từ số ít => động từ chia ở dạng số ít
Bill’s house has a vegetable garden.
(Nhà của Bill có một vườn rau.)
Đáp án A
Phong and Nam _________ ten years old.
-
A.
am
-
B.
is
-
C.
are
-
D.
have
Đáp án: C
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
have (v): có
be (v): thì, là
Do “Phong and Nam” là danh từ số nhiều chỉ hai người => động từ ở dạng số nhiều
Phong and Nam are ten years old.
(Phong và Nam mười tuổi.)
Đáp án C
How _________ you go to school? I go by bike.
-
A.
do
-
B.
does
-
C.
are
-
D.
is
Đáp án: A
Kiến thức: Câu nghi vấn
Công thức chung của câu nghi vấn: Wh-question + trợ động từ + S + V(chính)?
How do you go to school? I go by bike.
(Bạn đến trường bằng cách nào? - Tôi đi bằng xe đạp.)
Đáp án A
There is a hotel _________ to my house.
-
A.
in front
-
B.
next
-
C.
near
-
D.
between
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm
in front of: trước => loại vì sau chỗ trống không có “of”
next to: gần, cạnh
near: gần => loại vì sau chỗ trống có “to”
between … and …: giữa … và … => loại vì sau chỗ trống không có “and”
There is a hotel next to my house.
(Có một khách sạn cạnh nhà tôi.)
Đáp án B
Are there _________ trees behind your house? Yes, there are.
-
A.
some
-
B.
a
-
C.
an
-
D.
any
Đáp án: D
Kiến thức: Từ định lượng
some + N (đếm được số nhiều và không đếm được): một vài, một ít
a + N (đếm được số ít): một
an + N (đếm được số ít): một
any N (đếm được số nhiều và không đếm được): vài, bất cứ (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
Are there any trees behind your house? Yes, there are.
(Có cây nào sau nhà bạn không? - Có.)
Đáp án D