Choose the best answer to complete the passage. My — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best answer to complete the passage My favourite meal is breakfast From Monday (1) ___Friday I go to school early so I have a quick breakfast


Đề bài

Choose the best answer to complete the passage.

My favourite meal is breakfast. From Monday (1) ___ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (2) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (4) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (5) _________ I have breakfast with my whole family.

Câu 1

From Monday (1) ___________ Friday I go to school early so I have a quick breakfast.

  • A.

    to

  • B.

    at

  • C.

    between

  • D.

    of

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức : Giới từ

Cụm từ giới từ: from… to…: từ… đến

=> From Monday (1) to Friday I go to school early so I have a quick breakfast.

Tạm dịch: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, tôi đi học sớm nên ăn sáng nhanh.

Câu 2

I usually (2) _________ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

  • D.

    to have

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức : Thì hiện tại đơn

Dấu hiệu: usually -> dùng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen lặp đi lặp lại

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ I nên động từ giữ nguyên

=> I usually (2) have cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

Tạm dịch: Tôi thường có ngũ cốc với sữa hoặc đôi khi tôi có bánh mì nướng và mứt, nhưng cuối tuần thì khác!

Câu 3

On Saturdays and Sundays, my dad (3) _____________ an English breakfast for everyone in our family.

  • A.

    eats

  • B.

    cooks

  • C.

    takes

  • D.

    makes

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức : Từ vựng

eats (v) ăn

cooks (v) nấu

takes (v) lấy

makes (v) làm

Cụm từ: cook a breakfast: nấu bữa sáng

=> On Saturdays and Sundays, my dad (3) cooks an English breakfast for everyone in our family.

Tạm dịch: Vào các ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi người trong gia đình chúng tôi.

Câu 4

I (4) ________________ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

  • A.

    eat

  • B.

    go

  • C.

    drink

  • D.

    do

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

eat (v) ăn

go (v) đi

drink (v) uống

do (v) làm

=>  I (4) drink orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.

Tạm dịch: Tôi uống nước cam và bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.

Câu 5

I love breakfast on the weekend (5) _______________ I have breakfast with my whole family.

  • A.

    but

  • B.

    because

  • C.

    so

  • D.

    and

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức : Liên từ

but: nhưng

because : bởi vì

so : vì vậy

and: và

2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên liên từ phù hợp là because

=> I love breakfast on the weekend (5) because I have breakfast with my whole family.

Tạm dịch: Tôi thích ăn sáng vào cuối tuần vì tôi ăn sáng với cả gia đình.