Choose the best answer to complete the passage Nelly is a — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best answer to complete the passage Nelly is a nurse She's tall and thin She works at the (1)_______ She looks after sick people She (2)________at


Đề bài

Choose the best answer to complete the passage

Nelly is a nurse. She's tall and thin. She works at the (1)_______ . She looks after sick people. She (2) ________at six o'clock in the morning. She (3)__________ a shower and puts on her clothes. Then she eats breakfast at half past six. At seven o'clock, she (4)_________ her car to the hospital. Nelly starts work at eight o'clock. She cleans the rooms in the hospital. Then, she helps the (5)________ . At twelve o'clock, she has lunch. She goes home at five o'clock. She has dinner at half past six in the evening. Then, she watches TV. At ten o'clock, she goes to bed.

Câu 1

Nelly is a nurse. She's tall and thin. She works at the (1)______ .

  • A.
    factory
  • B.
    hospital
  • C.
    museum
  • D.
    zoo

Đáp án: B

Phương pháp giải
Từ vựng

A. factory (n) nhà máy

B. hospital (n) bệnh viện

C. museum (n) bảo tàng

D. zoo (n) sở thú

=> Nelly is a nurse. She's tall and thin. She works at the hospital .

Tạm dịch: Nelly là một y tá. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy làm việc ở bệnh viện.

Câu 2

She (2)_________ at six o'clock in the morning.

  • A.
    gets off
  • B.
    gets away
  • C.
    gets up
  • D.
    gets over

Đáp án: C

Phương pháp giải
Cụm động từ

A. gets off (ph.v) xuống xe

B. gets away (ph.v) bỏ trốn

C. gets up (ph.v) thức dậy

D. gets over (ph.v) bình phục

=> She gets up at six o'clock in the morning.

Tạm dịch: Cô ấy dậy lúc sáu giờ sáng.

Câu 3

She (3)______ a shower and puts on her clothes.

  • A.
    does
  • B.
    makes
  • C.
    takes
  • D.
    goes

Đáp án: C

Phương pháp giải
Từ vưngj

Cụm từ take a shower: đi tắm

=> She takes a shower and puts on her clothes.

Tạm dịch: Cô ấy đi tắm và mặc quần áo vào.

Câu 4

At seven o'clock, she (4) ________ her car to the hospital.

  • A.
    drives
  • B.
    rides
  • C.
    gets
  • D.
    has

Đáp án: A

Phương pháp giải
Từ vựng

Cụm từ: drive a car: lái xe ô tô

=> At seven o'clock, she drives her car to the hospital.

Tạm dịch: Lúc bảy giờ, cô lái xe đến bệnh viện.

Câu 5

She cleans the rooms in the hospital. Then, she helps the (5)___________ .

  • A.
    singers
  • B.
    teachers
  • C.
    architects
  • D.
    doctors

Đáp án: D

Phương pháp giải
Từ vựng

A. singers (n) ca sĩ

B. teachers (n) giáo viên

C. architects (n) kĩ sư

D. doctors (n) bác sĩ

=> She cleans the rooms in the hospital. Then, she helps the doctors .

Tạm dịch: Cô ấy dọn dẹp các phòng trong bệnh viện. Sau đó, cô ấy giúp các bác sĩ.