Choose the best answer to complete the passage.
Octopuses live (1) ___ the ocean. They have eight legs and (2) ____ very big head. Small octopuses are about one foot long and six pounds. Big octopuses can be 16 feet long and over 100 pounds.
Octopuses are carnivores, which means they eat meat. They (3) ______ lobsters, fish, and birds. They have predators like sharks, eels, and large fish.
Octopuses can change color to blend in and (4) _____ from their enemies, which is called "camouflaging". They are good at fitting into small spaces. They also squirt (5) _____ at their enemies.
Octopuses live (1) _____ the ocean.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
on
-
D.
of
Đáp án: A
Kiến thức: giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ: in the ocean: ở dưới biển
=> Octopuses live (1) in the ocean.
Tạm dịch: Bạch tuộc sống ở đại dương.
They have eight legs and (2) _______ very big head.
-
A.
an
-
B.
a
-
C.
the
-
D.
Ø
Đáp án: B
Kiến thức: Mạo từ
- an: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm, được nhắc đến lần đầu
- a: đứng trước danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm, được nhắc đến lần đầu
- the: đứng trước danh từ được nhắc đến lần thứ 2
Ta thấy cụm danh từ “very big head” được nhắc đến lần dầu và bắt đâu bằng phụ âm “v” nên điền mạo từ “a”
=> They have eight legs and (2) a very big head.
Tạm dịch: Chúng có tám chân và một cái đầu rất lớn.
They (3) ________ lobsters, fish, and birds.
-
A.
like
-
B.
is like
-
C.
likes
-
D.
are liking
Đáp án: A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Chủ ngữ they số nhiều nên động từ giữ nguyên
=> They (3) like lobsters, fish, and birds.
Tạm dịch: Chúng thích tôm hùm, cá và chim.
Octopuses can change color to blend in and (4) ______ from their enemies, which is called "camouflaging".
-
A.
prevent
-
B.
appear
-
C.
hide
-
D.
run
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
prevent (v) ngăn chặn
appear (v) xuất hiện
hide (v) lẩn trốn
run (v) chạy
=> Octopuses can change color to blend in and (4) hide from their enemies, which is called "camouflaging".
Tạm dịch: Bạch tuộc có thể thay đổi màu sắc để hòa nhập và ẩn mình khỏi kẻ thù, điều này được gọi là "ngụy trang".
They also squirt (5) _________ at their enemies.
-
A.
color
-
B.
ink
-
C.
water
-
D.
food
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
color (n) màu sắc
ink (n) mực
water (n) nước
food (n) thức ăn
=> They also squirt (5) ink at their enemies.
Tạm dịch: Họ cũng phun mực vào kẻ thù của họ.