Choose the best answer to complete the passage. This is our — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best answer to complete the passage This is our town It is a little town, but a (1) ___________town We have a mini - Market where you can


Đề bài
Choose the best answer to complete the passage.
This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
Câu 1

We like our town very (8) __________.

  • A.
    many
  • B.
    much
  • C.
    a lot
  • D.
    any

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức : Lượng từ

Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”

very much: rất nhiều

=> We like our town very (8) much .

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.

Câu 2
Close (7) _________the park is the town church.
  • A.
    to
  • B.
    from
  • C.
    by
  • D.
    on

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Cụm từ: close to: gần với

=> Close (7) to the park is the town church.

Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.

Câu 3
The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
  • A.
    work
  • B.
    do work
  • C.
    works
  • D.
    is work

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức : Thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es

=> The Town Hall is where the mayor of the city (6) works .

Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.

Câu 4
send a (5) ___________from the post office.
  • A.
    book
  • B.
    letter
  • C.
    food
  • D.
    money

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. book: sách

B. letter : thư

C. food : thức ăn

D. money: tiền

A. book: sách

B. letter : thư

C. food : thức ăn

D. money: tiền

Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)

=> send a (5) letter from the post office.

Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.

Câu 5

We also have a (4) ________where you can keep your money.

  • A.
    bank
  • B.
    theater
  • C.
    park
  • D.
    library

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. bank (n) ngân hàng

B. theater (n) rạp phim

C. park (n) công viên

D. library (n) thư viện

A. bank (n) ngân hàng

B. theater (n) rạp phim

C. park (n) công viên

D. library (n) thư viện

Dựa vào ngữ cảnh câu:  where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)

=> We also have a (4) bank where you can keep your money.

Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.

Câu 6

We have a (3) _________where you can get your car repaired.

  • A.
    museum
  • B.
    stadium
  • C.
    square
  • D.
    garage

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

A. museum : bảo tàng

B. stadium : sân vận động

C. square : quảng trường

D. garage: ga- ra, xưởng

A. museum : bảo tàng

B. stadium : sân vận động

C. square : quảng trường

D. garage: ga- ra, xưởng

Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)

=> We have a (3) garage where you can get your car repaired.

Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.

Câu 7
There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
  • A.
    clothes
  • B.
    pet
  • C.
    coffee
  • D.
    shoes

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. clothes: quần áo

B. pet: thú cưng

C. coffee: cà phê

D. shoes: giày

A. clothes: quần áo

B. pet: thú cưng

C. coffee: cà phê

D. shoes: giày

Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.

=> There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.

Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.

Câu 8
It is a little town, but a (1) ___________town.
  • A.
    boring
  • B.
    noisy
  • C.
    nice
  • D.
    polluted

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. boring : buồn tẻ

B. noisy : ồn ào

C. nice: đẹp

D. polluted: ô nhiễm

A. boring : buồn tẻ

B. noisy : ồn ào

C. nice: đẹp

D. polluted: ô nhiễm

Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.

=> It is a little town, but a (1) nice town.

Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.