We like our town very (8) __________.
-
A.
many
-
B.
much
-
C.
a lot
-
D.
any
Đáp án: B
Kiến thức : Lượng từ
Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”
very much: rất nhiều
=> We like our town very (8) much .
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.
-
A.
to
-
B.
from
-
C.
by
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ: close to: gần với
=> Close (7) to the park is the town church.
Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.
-
A.
work
-
B.
do work
-
C.
works
-
D.
is work
Đáp án: C
Kiến thức : Thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es
=> The Town Hall is where the mayor of the city (6) works .
Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.
-
A.
book
-
B.
letter
-
C.
food
-
D.
money
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. book: sách
B. letter : thư
C. food : thức ăn
D. money: tiền
A. book: sách
B. letter : thư
C. food : thức ăn
D. money: tiền
Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)
=> send a (5) letter from the post office.
Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.
We also have a (4) ________where you can keep your money.
-
A.
bank
-
B.
theater
-
C.
park
-
D.
library
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. bank (n) ngân hàng
B. theater (n) rạp phim
C. park (n) công viên
D. library (n) thư viện
A. bank (n) ngân hàng
B. theater (n) rạp phim
C. park (n) công viên
D. library (n) thư viện
Dựa vào ngữ cảnh câu: where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)
=> We also have a (4) bank where you can keep your money.
Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.
We have a (3) _________where you can get your car repaired.
-
A.
museum
-
B.
stadium
-
C.
square
-
D.
garage
Đáp án: D
Kiến thức: từ vựng
A. museum : bảo tàng
B. stadium : sân vận động
C. square : quảng trường
D. garage: ga- ra, xưởng
A. museum : bảo tàng
B. stadium : sân vận động
C. square : quảng trường
D. garage: ga- ra, xưởng
Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)
=> We have a (3) garage where you can get your car repaired.
Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.
-
A.
clothes
-
B.
pet
-
C.
coffee
-
D.
shoes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. clothes: quần áo
B. pet: thú cưng
C. coffee: cà phê
D. shoes: giày
A. clothes: quần áo
B. pet: thú cưng
C. coffee: cà phê
D. shoes: giày
Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.
=> There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.
-
A.
boring
-
B.
noisy
-
C.
nice
-
D.
polluted
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. boring : buồn tẻ
B. noisy : ồn ào
C. nice: đẹp
D. polluted: ô nhiễm
A. boring : buồn tẻ
B. noisy : ồn ào
C. nice: đẹp
D. polluted: ô nhiễm
Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.
=> It is a little town, but a (1) nice town.
Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.