Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______ . They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______ to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______ animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____ and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________ together in groups called “pods.”
Whales live in the (1) _______ .
-
A.
ocean
-
B.
land
-
C.
river
-
D.
lake
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
ocean (n) đại dương
land (n) mặt đất
river (n) sông
lake (n) hồ
ocean (n) đại dương
land (n) mặt đất
river (n) sông
lake (n) hồ
=> Whales live in the (1) ocean .
Tạm dịch: Cá voi sống ở đại dương.
They have a blowhole in the top of their (2) ______ to breathe through when they come to the surface of the water.
-
A.
leg
-
B.
neck
-
C.
head
-
D.
body
Đáp án: C
Kiến thức : Từ vựng
leg (n) chân
neck (n) cổ
head (n) đầu
body (n) thân
leg (n) chân
neck (n) cổ
head (n) đầu
body (n) thân
=> They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.
Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.
Whales are the (3) _____ animal in the ocean.
-
A.
big
-
B.
bigger
-
C.
biggest
-
D.
most big
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est
=> Whales are the (3) biggest animals in the ocean.
Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.
They are good (4) _________…
-
A.
runners
-
B.
swimmers
-
C.
jumpers
-
D.
walkers
Đáp án: B
Kiến thức : Từ vựng
runners : người/ vận động viên chạy bộ
swimmers: người/ vận động viên bơi lội
jumpers: người/ vận động viên nhảy
walkers: người/ vận động viên đi bộ
runners : người/ vận động viên chạy bộ
swimmers: người/ vận động viên bơi lội
jumpers: người/ vận động viên nhảy
walkers: người/ vận động viên đi bộ
Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả
=> They are good (4) swimmers…
Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...
They (5) _______ together in groups called “pods.”
-
A.
travels
-
B.
travel
-
C.
is traveling
-
D.
are travel
Đáp án: B
Kiến thức : Từ vựng
Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên
=> They (5) travel together in groups called “pods.”
Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.