Choose the best option.
My friend, Addison, is a tall boy with _______hair and blue eyes.
-
A.
chubby
-
B.
tall
-
C.
thin
-
D.
fair
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. chubby (adj): mũm mĩm
B. tall (adj): cao
C. thin (adj): gầy
D. fair (adj): nhạt màu
My friend, Addison, is a tall boy with fair hair and blue eyes.
(Bạn tôi, Addison, là một chàng trai cao với mái tóc sáng màu cùng đôi mắt màu xanh dương.)
Đáp án: D
David’s birthday is ___________23rd December.
-
A.
in
-
B.
at
-
C.
on
-
D.
for
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ thời gian
Ta dùng “on” kèm những mốc thời gian có ngày.
David’s birthday is on 23rd December.
(Sinh nhật của David là ngày 23 tháng 12.)
Đáp án: C
Amy: “How ___________are you?” – Bill: “1.50 m.”
-
A.
high
-
B.
old
-
C.
heavy
-
D.
tall
Đáp án: D
Kiến thức : Câu hỏi với "How"
Cấu trúc hỏi về chiều cao:
How tall + động từ to be + chủ ngữ?
Amy: “How tall are you?” – Bill: “1.50 m.”
(Amy: “Bạn cao bao nhiêu?” – Bill: “1.50 m.”)
Đáp án: D
Look! They ________ the piano in their room.
-
A.
play
-
B.
plays
-
C.
playing
-
D.
are playing
Đáp án: D
Kiến thức : Thì hiện tại tiếp diễn
- “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên câu này được dùng ở thì hiễn tại tiếp diễn.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + giới từ + địa điểm.
Look! They are playing the piano in their room.
(Nhìn kìa! Họ đang chơi đàn piano trong phòng của họ.)
Đáp án: D
Trung __________ videos at the moment.
-
A.
are watching
-
B.
is watching
-
C.
watch
-
D.
watches
Đáp án: B
Kiến thức : Thì hiện tại tiếp diễn
- “At the moment” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên câu này được dùng ở thì hiễn tại tiếp diễn.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số ít + is + động từ có đuôi -ing + trạng từ thời gian.
Trung is watching videos at the moment.
(Bây giờ Trung đang xem video.)
Đáp án: B
We always listen to music ________the weekend.
-
A.
to
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
of
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ thời gian
Ta dùng giới từ “at” với mốc thời gian “the weekend”.
We always listen to music at the weekend.
(Chúng tôi luôn nghe nhạc vàoc cuối tuần.)
Đáp án: C
My mum usually ________ shopping in her free time.
-
A.
going
-
B.
goes
-
C.
is going
-
D.
go
Đáp án: B
Kiến thức : Thì hiện tại đơn
- “Usually” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn nên câu này được dùng ở thì hiễn tại đơn.
- Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm s/es + trạng từ.
My mum usually goes shopping in her free time.
(Mẹ tôi thường đi mua sắm trong thời gian rảnh.)
Đáp án: B
Andy: “Would you like to see a film?” – Cindy: “_____________”
-
A.
No, it’s dark actually!
-
B.
Sure. What film shall we see?
-
C.
That’s right!
-
D.
I’m sorry, I can’t.
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
Andy: “Would you like to see a film?”
(Cậu muốn xem phim không?)
Cindy: “_____________”
A. No, it’s dark actually!
(Không, trời tối rồi mà!)
B. Sure. What film shall we see?
(Được thôi. Chúng ta xem phim gì đây?)
C. That’s right!
(Đúng rồi.)
D. I’m sorry, I can’t.
(Xin lỗi, tớ không thể.)
Đáp án: B
David: “__________” – Eric: “He’s of medium height, and he’s quite slim.”
-
A.
What’s he like?
-
B.
What does he look like?
-
C.
How old is he?
-
D.
What does he do?
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
David: “__________”
Eric: “He’s of medium height, and he’s quite slim.”
(Cậu ấy cao trung bình, và khá gầy.)
A. What’s he like?
(Anh ấy là người như thế nào?)
B. What does he look like?
(Anh ấy trông như thế nào?)
C. How old is he?
(Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
D. What does he do?
(Anh ấy làm nghề gì?)
Đáp án: B
I do not have __________kiwis, but I have __________oranges.
-
A.
some / any
-
B.
any / some
-
C.
some / some
-
D.
any / any
Đáp án: B
Kiến thức: Lượng từ
- Some: dùng trong câu khẳng định, dùng được cho danh từ đếm được và không đếm được
- Any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn, dùng cho danh từ đếm được và không đếm được
I do not have any kiwis, but I have some oranges.
(Tôi không có quả kiwi nào cả, nhưng tôi có vài quả cam.)
Đáp án: B
What sports are you good _________, Jack?
-
A.
with
-
B.
at
-
C.
in
-
D.
for
Đáp án: B
Kiến thức : Giới từ sau tính từ
good at + danh từ/động từ đuôi -ing: giỏi về cái gì
What sports are you good at , Jack?
(Bạn giỏi môn thể thao nào vậy Jack?)
Đáp án: B