Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.
The architecture of the pagoda represents the dynasty’s historical __________.
-
A.
building
-
B.
significance
-
C.
damage
-
D.
site
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
buiding (n): tòa nhà
significance (n): tầm quan trọng
damage (n): thiệt hại
site (n): địa điểm
The architecture of the pagoda represents the dynasty’s historical significance .
(Kiến trúc của chùa thể hiện ý nghĩa lịch sử của triều đại.)
Chọn B
Hạ Long Bay is recognised as one of the World’s __________ Site.
-
A.
Cultural
-
B.
Heritage
-
C.
Unique
-
D.
Attractive
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Cultural (adj): văn hóa
Heritage (n): di sản
Unique (adj): độc đáo
Attractive (adj): thu hút
Hạ Long Bay is recognised as one of the World’s Heritage Site.
(Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những Di sản Thế giới.)
Chọn B
That woman is an icon. She is the youngest person __________ the cave.
-
A.
to explore
-
B.
has explored
-
C.
explore
-
D.
exploring
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng động từ
Theo sau dạng so sánh nhất của tính từ “the youngest” (người trẻ nhất) cần một động từ ở dạng TO V.
That woman is an icon. She is the youngest person to explore the cave.
(Người phụ nữ đó là một biểu tượng. Cô là người trẻ nhất khám phá hang động.)
Chọn A
Our group is made up __________ a number of experts who are passionate about the environment.
-
A.
from
-
B.
off
-
C.
by
-
D.
of
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
from: từ
off: tắt
by: bởi
of: của
Cụm từ “tobe made up of”: bao gồm
Our group is made up of a number of experts who are passionate about the environment.
(Nhóm của chúng tôi bao gồm một số chuyên gia đam mê môi trường.)
Chọn D
You should not go sailing in __________ seas if you don’t have the necessary skills to ensure your own safety.
-
A.
calm
-
B.
giant
-
C.
strong
-
D.
rough
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
calm (adj): bình tĩnh
giant (adj): khổng lồ
strong (adj): mạnh mẽ
rough (adj): bão tố
You should not go sailing in rough seas if you don’t have the necessary skills to ensure your own safety.
(Bạn không nên ra khơi khi biển động nếu không có những kỹ năng cần thiết để đảm bảo an toàn cho bản thân.)
Chọn D
I would like to learn more about people’s lives in __________ Middle Ages.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
Ø
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
“The” có thể đứng trước một thời kì cụ thể đó là “Middle Ages” (Trung Cổ).
I would like to learn more about people’s lives in the Middle Ages.
(Tôi muốn tìm hiểu thêm về cuộc sống của con người thời Trung cổ.)
Chọn C
If you don’t have an electric car, you need __________ for it to work.
-
A.
electricity
-
B.
petrol
-
C.
power
-
D.
greenhouse gas
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
electricity (n): điện
petrol (n): xăng
power (n): năng lượng
greenhouse gas (n): khí thải nhà kính
If you don’t have an electric car, you need petrol for it to work.
(Nếu bạn không có ô tô điện, bạn cần xăng để nó hoạt động.)
Chọn B
Hannah __________ to put slippers on when she is in the house.
-
A.
has
-
B.
have
-
C.
don't have
-
D.
had
Đáp án: A
Kiến thức: Chia thì động từ
Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít với động từ thường ở dạng khẳng định: S + Vs/es.
Hannah has to put slippers on when she is in the house.
(Hannah phải đi dép lê khi vào nhà.)
Chọn A
She __________ the test for five minutes.
-
A.
finish
-
B.
has finished
-
C.
finishes
-
D.
finished
Đáp án: B
Kiến thức: Chia thì động từ
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “for five minutes” (khoảng năm phút) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + has + V3/ed.
She has finished the test for five minutes.
(Cô ấy đã hoàn thành bài kiểm tra trong năm phút.)
Chọn B
The children refuse to have __________ drinks at the party.
-
A.
hard
-
B.
fizzy
-
C.
fast
-
D.
junk
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
hard (adj): cứng
fizzy (adj): có ga
fast (adj): nhanh
junk (adj): lặt vặt
The children refuse to have fizzy drinks at the party.
(Bọn trẻ từ chối uống đồ uống có ga trong bữa tiệc.)
Chọn B