Choose the best option A, B, C, D to complete each of the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences Câu 1 You should avoid traveling during ________ because the roads will be


Đề bài

Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

You should avoid traveling during ________ because the roads will be crowded with traffic.

  • A.

    hurry hours

  • B.

    rush hour

  • C.

    rushing hour

  • D.

    busy minutes

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Cụm từ: rush hour (giờ cao điểm)

You should avoid traveling during rush hour because the roads will be crowded with traffic.

(Bạn nên tránh di chuyển vào giờ cao điểm vì đường sẽ rất đông xe cộ.)

Chọn B

Câu 2

I _____ to school by bus. But my dad _____ a car 2 years ago and now he always gives me a ride.

  • A.

    went/bought

  • B.

    used to/would

  • C.

    used to/used to

  • D.

    used to/bought

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc used to - Thì quá khứ đơn

Cấu trúc “used to” diễn tả thói quen từng có trong quá khứ hiện tại Không còn nữa: S + used to + V

“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ đơn: Ved/V2

buy – bought: mua

I used to go to school by bus. But my dad bought a car 2 years ago and now he always gives me a ride.

(Tôi đến trường bằng xe buýt. Nhưng bố tôi đã mua một chiếc ô tô cách đây 2 năm và bây giờ ông luôn chở tôi đi.)

Chọn D

Câu 3

We reached Mu Cang Chai later than expected as we _____ in the traffic for nearly 2 hours.

  • A.

    got stuck

  • B.

    getting stuck

  • C.

    stuck

  • D.

    get stuck

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

“reached” ở vế đầu được chia ở thì quá khứ đơn => động từ ở vế sau cũng được chia ở thì quá khứ đơn: Ved/V2

We reached Mu Cang Chai later than expected as we got stuck in the traffic for nearly 2 hours.

(Chúng tôi đến Mù Cang Chải muộn hơn dự kiến vì bị kẹt xe gần 2 tiếng đồng hồ.)

Chọn A

Câu 4

The _____ were so confusing as we constantly had to change our directions.

  • A.

    windy paths

  • B.

    dirty track

  • C.

    dirty tracks

  • D.

    winding paths

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

windy paths: con đường lộng gió

dirty track: đường bẩn

dirty tracks: đường ray bẩn

winding paths: đường quanh co

The winding paths were so confusing as we constantly had to change our directions.

(Những con đường quanh co thật khó hiểu khi chúng tôi liên tục phải đổi hướng.)

Chọn D

Câu 5

We found a ______ which would save about an hour of driving.

  • A.

    lift

  • B.

    shortcut

  • C.

    streets

  • D.

    shorter ways

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

lift (n): thang máy

shortcut (n): đường tắt

streets (n): đường phố

shorter ways (n): những con đường ngắn hơn

We found a shortcut which would save about an hour of driving.

(Chúng tôi đã tìm ra một con đường tắt để tiết kiệm khoảng một giờ lái xe.)

Chọn B

Câu 6

In the past, there _____ any suspension bridges and it was difficult to cross the river.

  • A.

    would be

  • B.

    didn’t use to be

  • C.

    used to be

  • D.

    wouldn’t

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

“In the past” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn => Động từ chia ở thì quá khứ đơn; “any” chỉ động từ ở thể phủ định: S + didn’t + V

In the past, there didn’t use to be any suspension bridges and it was difficult to cross the river.

(Ngày xưa ở đây không có cầu treo nên việc qua sông rất khó khăn.)

Chọn B

Câu 7

I spent all of my __________ this week to buy a concert ticket.

  • A.

    savings

  • B.

    pocket money

  • C.

    payment

  • D.

    management

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

savings (n): tiết kiệm

pocket money (n): tiền tiêu vặt

payment (n): sự chi trả

management (n): sự quản lý

I spent all of my pocket money this week to buy a concert ticket.

(Tuần này tôi đã tiêu hết tiền tiêu vặt của mình để mua vé xem hòa nhạc.)

Chọn B

Câu 8
  • A.

    Spend

  • B.

    Spending

  • C.

    Having spent

  • D.

    Spent

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Danh động từ

Danh động từ đóng vai trò làm chủ ngữ số ít.

Spending all your money on sales days every month is not wise.

(Tiêu hết tiền vào những ngày bán hàng hàng tháng là điều không khôn ngoan.)

Chọn B

Câu 9

Yesterday, __________ sick, she had to stay home from school.

  • A.

    having been

  • B.

    has been

  • C.

    being

  • D.

    was

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ

Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ “she” mang nghĩa chủ động => she was sick = being sick

Yesterday, being sick, she had to stay home from school.

(Hôm qua bị ốm nên cô phải nghỉ học ở nhà.)

Chọn C

Câu 10

If you want to __________ your dream, you will have to work hard.

  • A.

    respect

  • B.

    achieve

  • C.

    earn

  • D.

    pay

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

respect (v): tôn trọng

achieve (v): đạt được

earn (v): kiếm tiền

pay (v): trả tiền

If you want to achieve your dream, you will have to work hard.

(Nếu bạn muốn đạt được ước mơ của mình, bạn sẽ phải làm việc chăm chỉ.)

Chọn B

Câu 11

Do we need to book a table or can we just ______ up at the restaurant at about 8 o'clock?

  • A.

    turn

  • B.

    walk

  • C.

    go

  • D.

    look

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

turn up: xuất hiện

walk up: đi lên

go up: đi đến

look up: tra cứu

Do we need to book a table or can we just turn up at the restaurant at about 8 o'clock?

(Chúng ta có cần đặt bàn không hay chúng ta có thể đến nhà hàng vào khoảng 8 giờ?)

Chọn A