Choose the best option A, B, C or D to complete each of the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions Câu 1 On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà


Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

Câu 1

On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà Thẻn ethnic group in Hà Giang set a big __________ on the yard and start the rituals.

  • A.

    bonfire

  • B.

    firework

  • C.

    flame

  • D.

    light

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

bonfire (n): lửa trại

firework (n): pháo hoa

flame (n): ngọn lửa

light (n): ánh sáng

On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà Thẻn ethnic group in Hà Giang set a big bonfire on the yard and start the rituals.

(Vào ngày Lễ nhảy lửa, đồng bào Pà Thẻn ở Hà Giang đốt đống lửa lớn trên sân đình và bắt đầu các nghi lễ.)

Chọn A

Câu 2

Sammy studied really hard, so she __________ all of her tests.

  • A.

    passed

  • B.

    failed

  • C.

    got

  • D.

    did

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

passed (v): vượt qua

failed (v): trượt

got (v): lấy

did (v): làm

Sammy studied really hard, so she passed all of her tests.

(Sammy đã học rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.)

Chọn A

Câu 3

Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.

  • A.

    custom

  • B.

    security

  • C.

    boarding

  • D.

    baggage claim

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

custom (n): phong tục

security (n): an ninh

boarding (n): lên tàu

baggage claim (n): khu nhận hành lý

Make sure you don’t take the wrong bag at the baggage claim .

(Đảm bảo rằng bạn không lấy nhầm hành lý tại khu vực nhận hành lý.)

Chọn D

Câu 4

The U.S. always celebrates the Fourth of July with an amazing __________ display in the sky.

  • A.

    bonfires

  • B.

    fireworks

  • C.

    fire

  • D.

    lightning

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

bonfires (n): lửa trại

fireworks (n): pháo hoa

fire (n): lửa

lightning (n): ánh sáng

The U.S. always celebrates the Fourth of July with an amazing fireworks display in the sky.

(Hoa Kỳ luôn kỷ niệm ngày 4 tháng 7 bằng màn bắn pháo hoa tuyệt vời trên bầu trời.)

Chọn B

Câu 5

Student A: How’s the course going? - Student B: I’m __________ enjoying it.

  • A.

    very

  • B.

    much

  • C.

    really

  • D.

    a lot

Đáp án: C

very: rất => đứng trước tính từ

much: nhiều

really: thật sự => đứng trước động từ thường

a lot: nhiều => đứng cuối câu

“enjoy” (thích) là động từ thường.

Student A: How’s the course going? - Student B: I’m really enjoying it.

(Học sinh A: Khóa học diễn ra như thế nào? - Học sinh B: Tôi thực sự thích nó.)

Chọn C

Câu 6

Bicycles are __________ for the environment than cars.

  • A.

    better

  • B.

    more

  • C.

    as good

  • D.

    the best

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh hơn

Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn tính từ ngắn với động từ tobe: S1 + tobe + tính từ ngắn + ER + than + S2

good (a): tốt

=> tính từ ở dạng so sánh hơn là “better” (tốt hơn)

Bicycles are better for the environment than cars.

(Xe đạp tốt cho môi trường hơn ô tô.)

Chọn A

Câu 7

During Tết holiday, Vietnamese people give each other best __________ for a lucky and successful Lunar New Year.

  • A.

    greetings

  • B.

    sayings

  • C.

    traditions

  • D.

    wishes

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

greetings (n): lời chảo hỏi

sayings (n): câu nói

traditions (n): truyền thống

wishes (n): lời chúc

During Tết holiday, Vietnamese people give each other best wishes for a lucky and successful Lunar New Year.

(Trong suốt kì nghỉ Tết, người Việt Nam dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất cho một Tết Nguyên đán may mắn và thành công.)

Chọn D

Câu 8

Ivy was so __________ because she failed two tests last semester.

  • A.

    pleased

  • B.

    delighted

  • C.

    relaxed

  • D.

    upset

Đáp án: D

pleased (a): hài lòng

delighted (a): vui mừng

relaxed (a): thư giãn

upset (a): buồn

Ivy was so upset because she failed two tests last semester.

(Ivy rất buồn vì cô ấy trượt hai bài kiểm tra học kỳ trước.)

Chọn D

Câu 9

For commuting in our city, __________ form of transportation is the bus because it’s __________ than going by car or taxi.

  • A.

    the most popular / the cheapest

  • B.

    the most popular / cheaper

  • C.

    more popular / cheaper

  • D.

    more popular / the cheapest

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

- Vị trí 1: Không có dấu hiệu so sánh hơn và không có đối tượng so sánh nên dùng so sánh nhất với công thức cho tính từ dài “popular” (phổ biến): S + tobe + the most + tính từ dài

- Vị trí 2: Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn tính từ ngắn “cheap” (rẻ) : S + tobe + tính từ ngắn + ER + than + S2

For commuting in our city, the most popular form of transportation is the bus because it’s cheaper than going by car or taxi.

(Đối với việc đi lại trong thành phố của chúng tôi, hình thức di chuyển phổ biến nhất là xe buýt vì nó rẻ hơn so với đi ô tô hoặc taxi.)

Chọn B

Câu 10

Christmas time is coming around, so next Friday, each student in my class will bring a gift and then __________ it with another student.

  • A.

    give

  • B.

    hand

  • C.

    exchange

  • D.

    send

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

give (v): đưa

hand (n): trao

exchange (v): trao đổi

send (v): gửi

Christmas time is coming around, so next Friday, each student in my class will bring a gift and then exchange it with another student.

(Sắp đến lễ Giáng sinh nên thứ sáu tuần sau, mỗi học sinh trong lớp tôi sẽ mang một món quà và sau đó trao đổi với học sinh khác.)

Chọn C