Choose the best option A, B, C or D to complete each of the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences Câu 1 We are planning to build a school __________ there is


Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

We are planning to build a school __________ there is no homework and timetables are flexible.

  • A.

    which

  • B.

    where

  • C.

    that

  • D.

    who

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

which + S + V: cái mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm tân ngữ)

where + S + V: nơi mà (= giới từ + which, dùng thay thế cho danh từ chỉ địa điểm)

that + S + V: người/ cái mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ người/ vật, đóng vai trò làm tân ngữ)

who + V: người mà (dùng thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ)

Danh từ “a school” (mộ trường học) => danh từ chỉ địa điểm

Câu gốc “there is no homework and timetables are flexible at the school”

mệnh đề quan hệ “which there is no homework and timetables are flexible at”

đưa giới từ lên trước đại từ quan hệ ta có “at which there is no homework and timetables are flexible”

at which = where => “where there is no homework and timetables are flexible”

We are planning to build a school where there is no homework and timetables are flexible.

(Chúng tôi đang lên kế hoạch xây dựng một trường học không có bài tập về nhà và thời gian biểu linh hoạt.)

Chọn B

Câu 2

I’m going on a trekking holiday to a __________ place which is full of beautiful scenery of nature.

  • A.

    exotic

  • B.

    wilderness

  • C.

    remote

  • D.

    environment

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

exotic (adj): ngoại lai, kì lạ

wilderness (n): vùng hoang dã

remote (adj): xa xôi

environment (n): môi trường

Cụm danh từ “a _____ place” => vị trí trống cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “place” (địa điểm)

I’m going on a trekking holiday to a remote place which is full of beautiful scenery of nature.

(Tôi đang có một chuyến đi bộ xuyên rừng đến một nơi xa xôi có nhiều cảnh đẹp thiên nhiên.)

Chọn C

Câu 3

Please bring me another shirt because this one doesn’t __________ me. It’s too large.

  • A.

    suit

  • B.

    offer

  • C.

    fit

  • D.

    look

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

suit (v): phù hợp

offer (v): đề nghị

fit (v): vừa vặn

look (v): nhìn, trông có vẻ

Please bring me another shirt because this one doesn’t fit me. It’s too large.

(Vui lòng mang cho tôi một chiếc áo khác vì cái này không vừa với tôi. Nó quá to.)

Chọn C

Câu 4

At the weekend, Minh may visit his grandparents on the outskirts __________ he may go to the movies with his friends.

  • A.

    or

  • B.

    nor

  • C.

    yet

  • D.

    so

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

or: hoặc

nor: hoặc không

yet: nhưng

so: vì vậy

At the weekend, Minh may visit his grandparents on the outskirts or he may go to the movies with his friends.

(Vào cuối tuần, Minh có thể đến thăm ông bà của mình ở ngoại ô hoặc anh ấy có thể đi xem phim với bạn bè của mình.)

Chọn A

Câu 5

The documentary reporter said that these penguins __________ in Antarctica, which is the place with the lowest temperature on Earth.

  • A.

    lived

  • B.

    live

  • C.

    would live

  • D.

    had lived

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Dịch nghĩa nhận thấy câu đang nói về sự thật hiển nhiên => chia thì hiện tại đơn

Tường thuật câu diễn tả sự thật hiển nhiên thì không lùi thì, giữ nguyên thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn: S số nhiều + V nguyên thể

The documentary reporter said that these penguins live in Antarctica, which is the place with the lowest temperature on Earth.

(Phóng viên tài liệu cho biết những chú chim cánh cụt này sống ở Nam Cực, nơi có nhiệt độ thấp nhất trên Trái đất.)

Chọn B

Câu 6

In Vietnam, it is compulsory for students to finish elementary school before __________ to secondary education.

  • A.

    moving up

  • B.

    lining up

  • C.

    keeping up

  • D.

    catching up

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

moving up: di chuyển lên

lining up: xếp hàng

keeping up => keep up with somebody: theo kịp ai

catching up => catch up with somebody: bắt kịp ai

In Vietnam, it is compulsory for students to finish elementary school before moving up to secondary education.

(Ở Việt Nam, học sinh bắt buộc phải học hết tiểu học trước khi lên trung học cơ sở.)

Chọn A

Câu 7

On our hiking trip, it was very tiring to trek __________ the woods but we still enjoyed ourselves in the end.

  • A.

    by

  • B.

    with

  • C.

    from

  • D.

    through

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

by: bởi

with : với

from: từ

through: xuyên qua

On our hiking trip, it was very tiring to trek through the woods but we still enjoyed ourselves in the end.

(Trong chuyến đi bộ đường dài của chúng tôi, đi bộ xuyên rừng rất mệt nhưng cuối cùng chúng tôi vẫn cảm thấy thích thú tận hưởng nó.)

Chọn D

Câu 8

A/An __________ is a person who goes on a long trip to a religious place.

  • A.

    incense

  • B.

    pilgrim

  • C.

    goddess

  • D.

    pagoda

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

incense (n): hương

pilgrim (n): khách hành hương

goddess (n): nữ thần

pagoda (n): chùa

A pilgrim is a person who goes on a long trip to a religious place.

(Một người hành hương là một người đi một chuyến đi dài đến một địa điểm tôn giáo.)

Chọn B

Câu 9

He had __________ money in his pocket so he still managed to buy the homeless man a meal.

  • A.

    very little

  • B.

    very few

  • C.

    a little

  • D.

    a few

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

very little + N không đếm được: rất ít (mang tính tiêu cực, ít hơn mong đợi)

very few + N đếm được dạng số nhiều: rất ít (mang tính tiêu cực, ít hơn mong đợi)

a little + N không đếm được: một ít (mang tính tích cực, nhiều hơn mong đợi)

a few + N đếm được dạng số nhiều: một ít (mang tính tích cực, nhiều hơn mong đợi)

Danh từ “money” (tiền) => danh từ không đếm được

He had a little money in his pocket so he still managed to buy the homeless man a meal.

(Anh ta có một ít tiền trong túi nên vẫn mua được bữa ăn cho người đàn ông vô gia cư.)

Chọn C

Câu 10

In order to limit waste in the environment, we should __________.

  • A.

    harm the environment

  • B.

    conserve the animals

  • C.

    offer medical care

  • D.

    put rubbish in the bin

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

harm the environment: làm hại môi trường

conserve the animals: bảo tồn động vật

offer medical care: cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế

put rubbish in the bin: bỏ rác vào thùng

In order to limit waste in the environment, we should put rubbish in the bin .

(Để hạn chế rác thải ra môi trường, chúng ta nên bỏ rác vào thùng.)

Chọn D