Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.
We took a 12-night river __________ from Vienna to Amsterdam.
-
A.
travel
-
B.
trip
-
C.
cruise
-
D.
excursion
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
travel (n): chuyến du lịch
trip (n): chuyến đi
cruise (n): chuyến đi bằng thuyền
excursion (n): chuyến tham quan
We took a 12-night river cruise from Vienna to Amsterdam.
(Chúng tôi đi du thuyền trên sông 12 đêm từ Vienna đến Amsterdam.)
Chọn C
We _________ for Hai Phong tomorrow. Do you want to come along?
-
A.
will leave
-
B.
leave
-
C.
are going to leave
-
D.
are leaving
Đáp án: D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu thì tương lai “tomorrow” (ngày mai) . => Thì hiện tại tiếp diễn “tobe V-ing” mang nghĩa tương lai gần nói về một kế hoạch, dự định đã được sắp xếp trước và có thời gian rõ ràng.
We are leaving for Hai Phong tomorrow. Do you want to come along?
(Ngày mai chúng tôi sẽ đi Hải Phòng. Bạn có muốn đi cùng không?)
Chọn D
Neil Armstrong was the first person to set foot on the surface of __________ moon.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
x
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
Trước danh từ chỉ sự độc nhất “moon” (mặt trăng) cần dùng mạo từ “the”.
Neil Armstrong was the first person to set foot on the surface of the moon.
(Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên bề mặt mặt trăng.)
Chọn C
Look! The lake’s surface is frozen. We can go __________.
-
A.
ice-skating
-
B.
skiing
-
C.
snowboarding
-
D.
climbing
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
ice-skating (n): trượt băng
skiing (n): trượt tuyết
snowboarding (n): trượt ván
climbing (n): leo núi
Look! The lake’s surface is frozen. We can go ice-skating.
(Nhìn kìa! Mặt hồ đóng băng. Chúng ta có thể đi trượt băng.)
Chọn A
My sister asked if I __________ to feed the cat.
-
A.
remember
-
B.
remembering
-
C.
to remember
-
D.
remembered
Đáp án: D
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Yes/No với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + If + S + V (lùi thì).
remember => remembered
My sister asked if I remembered to feed the cat.
(Chị tôi hỏi tôi có nhớ cho mèo ăn không.)
Chọn D
Venus is a/an __________ planet in the solar system.
-
A.
inner
-
B.
outer
-
C.
dwarf
-
D.
habitable
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
inner (adj): bên trong
outer (adj): bên ngoài
dwarf (adj): lùn
habitable (adj): có thể ở được
Venus is an inner planet in the solar system.
(Sao Kim là một hành tinh bên trong hệ mặt trời.)
Chọn A
She flashed the ___________ into the dark room.
-
A.
lanterns
-
B.
torch
-
C.
sign
-
D.
tent
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
lanterns (n): lồng đèn
torch (n): ngọn đuốc/ đèn pin
sign (n): tín hiệu
tent (n): cái lều
She flashed the torch into the dark room.
(Cô rọi đèn pin vào căn phòng tối.)
Chọn B
I ___________ you some snacks when I ___________ to the groceries.
-
A.
buy - will go
-
B.
am buying - go
-
C.
buy - am going
-
D.
will buy - go
Đáp án: D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Cấu trúc nối hai động từ ở hiện tại và tương lai nối với nhau bằng “when” (khi) : S + will + Vo (nguyên thể) + when + S + V(s/es).
I will buy you some snacks when I go to the groceries.
(Tôi sẽ mua cho bạn một ít đồ ăn nhẹ khi tôi đi đến cửa hàng tạp hóa.)
Chọn D
Have you ever thought of __________ acting?
-
A.
taking up
-
B.
looking for
-
C.
setting up
-
D.
working out
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
taking up (phr.v): bắt đầu
looking for (phr.v): tìm
setting up (phr.v): thiết lập
working out (phr.v): tập thể dục
Have you ever thought of taking up acting?
(Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc tham gia diễn xuất chưa?)
Chọn A
She quickly became __________ to his messy ways.
-
A.
similar
-
B.
tired
-
C.
accustomed
-
D.
angry
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
similar (adj): tương tự
tired (adj): mệt
accustomed (adj): quen với
angry (adj): tức giận
Cụm từ “be accustomed to”: quen với
She quickly became accustomed to his messy ways.
(Cô nhanh chóng quen với lối sống bừa bộn của anh.)
Chọn C