Choose the best option A, B, C or D to complete these — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences Câu 1 I often __________ coffee, but today I am drinking tea A drinking B


Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.

Câu 1

I often __________ coffee, but today I am drinking tea.

  • A.

    drinking

  • B.

    drink

  • C.

    drank

  • D.

    drunk

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết “often” => Động từ ở thì hiện tại đơn.

I often drink coffee, but today I am drinking tea.

(Tôi thường uống cà phê, nhưng hôm nay tôi uống trà.)

Chọn B

Câu 2

They __________the victims at 10 o’clock last night.

  • A.

    were helping

  • B.

    was helping

  • C.

    helping

  • D.

    helped

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]; cấu trúc: S+ was/ were Ving

Chủ ngữ trong câu là “They” nên động từ tobe ở dạng “were”.

They were helping the victims at 10 o’clock last night.

(Họ đang giúp đỡ các nạn nhân vào lúc 10 giờ tối qua.)

Chọn A

Câu 3

The heavy rain has caused __________ in many parts of the country.

  • A.

    storms

  • B.

    floods

  • C.

    drought

  • D.

    tornado

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

storms (n): bão

floods (n): lũ lụt

drought (n): hạn hán

tornado (n): lốc xoáy

The heavy rain has caused floods in many parts of the country.

(Mưa lớn đã gây lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.)

Chọn B

Câu 4

Laura : "How fluently you speak English!” - Mike: “__________”

  • A.

    You're welcome.

  • B.

    I'm afraid so.

  • C.

    No, don't worry.

  • D.

    Thanks a lot! It’s very nice of you to say so.

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Không có gì.

B. Tôi e là vậy.

C. Không, đừng lo lắng.

D. Cảm ơn rất nhiều! Thật tốt khi bạn nói như vậy.

Laura : "How fluently you speak English!” - Mike: Thanks a lot! It’s very nice of you to say so.

(Laura: "Bạn nói tiếng Anh trôi chảy làm sao!" - Mike: "Cảm ơn rất nhiều! Bạn thật tử tế khi nói như vậy.")

Chọn D

Câu 5

If you ____________ yourself well, your parents will be happy.

  • A.

    behaves

  • B.

    behaved

  • C.

    behave

  • D.

    behaving

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf

If you behave yourself well, your parents will be happy.

(Nếu bạn cư xử tốt, bố mẹ bạn sẽ hạnh phúc.)

Chọn C

Câu 6

Too much carbon dioxide in the air can be __________ for humans to breathe.

  • A.

    poisonous

  • B.

    unfriendly

  • C.

    healthy

  • D.

    poison

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

poisonous (adj): có độc độc

unfriendly (adj): không thân thiện

healthy (adj): khỏe mạnh

poison (n): chất độc

Sau tobe  cần một tính từ => chỗ trống cần điền một tính từ.

Too much carbon dioxide in the air can be poisonous for humans to breathe.

(Quá nhiều carbon dioxide trong không khí có thể gây độc cho con người khi thở.)

Chọn A

Câu 7

They _________ money to help the poor last month.

  • A.

    donated

  • B.

    donates

  • C.

    donate

  • D.

    donating

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last month” (tháng trước).

They donated money to help the poor last month.

(Họ đã quyên góp tiền để giúp đỡ người nghèo vào tháng trước.)

Chọn A

Câu 8

How ___________ do you return things you buy online?

  • A.

    often

  • B.

    never

  • C.

    sometimes

  • D.

    rarely

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất

often: thường xuyên

never: không bao giờ

sometimes: đôi khi

rarely: hiếm khi

How often do you return things you buy online?

(Bạn có thường xuyên trả lại những thứ bạn mua trực tuyến không?)

Chọn A

Câu 9

To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed____.

  • A.

    oil

  • B.

    solar panels

  • C.

    electricity

  • D.

    coal burning

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

oil (n): dầu

solar panels (n): pin mặt trời

electricity (n): điện

coal burning (n): đốt than

To generate cheap and clean energy, instead of burning fossil fuels, scientists have developed solar panels .

(Để tạo ra năng lượng sạch và rẻ, thay vì đốt nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học đã phát triển các tấm pin mặt trời.)

Chọn B

Câu 10

They cleaned up everything ____________ they left.

  • A.

    when

  • B.

    after

  • C.

    before

  • D.

    while

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

when: khi nào

after: sau khi

before: trước khi

while: trong khi

They cleaned up everything before they left.

(Họ dọn dẹp mọi thứ trước khi rời đi.)

Chọn C

Câu 11

Lan: “ You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” - Laura: ”_______”.

  • A.

    That’s awful!

  • B.

    wonderful!

  • C.

    That’s awesome!

  • D.

    That’s great!

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Thật kinh khủng!

B. tuyệt vời!

C. Thật tuyệt vời!

D. Thật tuyệt vời!

Lan: “You know, they have estimated that over 46,000 people died in the earthquake in Turkey.” - Laura: That’s awful!”.

(Lan: “Bạn biết đấy, họ ước tính có hơn 46.000 người chết trong trận động đất ở Thổ Nhĩ Kỳ.” - Laura: “Thật kinh khủng!”.)

Chọn A

Câu 12

What can be done to protect people from __________ disasters?

  • A.

    environment

  • B.

    environmental

  • C.

    environmentally

  • D.

    environmentalist

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

environment (n): môi trường

environmental (adj): thuộc về môi trường

environmentally (adv): môi trường

environmentalist (n): nhà môi trường học

“disaster” (thảm họa) là một danh từ => Trước danh từ cần một tính từ.

What can be done to protect people from environmental disasters?

(Có thể làm gì để bảo vệ con người khỏi thảm họa môi trường?)

Chọn B

Câu 13

The train for Paris _____ at 7.30 tomorrow morning.

  • A.

    leaves

  • B.

    will leave

  • C.

    would leave

  • D.

    leave

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Khi câu diễn tả một sự việc, chương trình đã được sắp xếp theo lịch trình, thời gian biểu cố định, cần dùng thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ “the train” là số ít => chia động từ số ít

The train for Paris leaves at 7.30 tomorrow morning.

(Chuyến tàu đi Paris khởi hành lúc 7 giờ 30 sáng mai.)

Chọn A

Câu 14

An example of a natural disaster is a ___________.

  • A.

    rain

  • B.

    sunlight

  • C.

    thunder

  • D.

    tornado

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

rain (n): mưa

sunlight (n): ánh sáng mặt trời

thunder (n): sấm sét

tornado (n): lốc xoáy

An example of a natural disaster is a tornado .

(Một ví dụ về thảm họa tự nhiên là lốc xoáy.)

Chọn D

Câu 15

Hundreds of people were made ___________ after the flood.

  • A.

    helpless

  • B.

    homeless

  • C.

    careless

  • D.

    careful

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

helpless (adj): không ai giúp đỡ

homeless (adj): vô gia cư

careless (adj): cẩu thả

careful (adj): cẩn thận

Hundreds of people were made homeless after the flood.

(Hàng trăm người mất nhà cửa sau lũ lụt.)

Chọn B