Choose the best option A, B, C or D to complete these — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences Câu 1 ___________ car is so dirty I can’t even tell what color it is


Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.

Câu 1

___________ car is so dirty. I can’t even tell what color it is.

  • A.

    You

  • B.

    Yours

  • C.

    Your

  • D.

    Hers

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

You: bạn (chủ ngữ => đứng trước động từ)

Yours: của bạn (đại từ sở hữu => đứng sau động từ hoặc làm chủ ngữ)

Your: của bạn (tính từ sở hữu => đứng trước danh từ)

Hers: của cô ấy (đại từ sở hữu => đứng sau động từ hoặc làm chủ ngữ)

Trước danh từ “car” (xe hơi) cần dùng tính từ sở hữu.

Your car is so dirty. I can’t even tell what color it is.

(Xe của bạn bẩn quá. Tôi thậm chí không thể biết nó có màu gì.)

Chọn C

Câu 2

The teacher___________ me that I had better devote more time to science subjects such as physics.

  • A.

    said to

  • B.

    told to

  • C.

    spoke

  • D.

    speak

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

said to + O: nói với ai

told to: sai (told + O)

spoke + to O: nói với ai

speak + to O: nói với ai

The teacher said to me that I had better devote more time to science subjects such as physics.

(Giáo viên nói với tôi rằng tốt hơn hết tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho các môn khoa học như vật lý.)

Chọn A

Câu 3

___________ is a device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.

  • A.

    Smart phone

  • B.

    Emailing

  • C.

    Letter

  • D.

    Computer

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Smart phone (n): điện thoại thông minh

Emailing (n): gửi mail

Letter (n): lá thư

Computer (n): máy tính

Smart phone is a device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.

(Điện thoại thông minh là một thiết bị có màn hình cảm ứng với các chức năng tương tự như máy tính, máy ảnh kỹ thuật số và thiết bị GPS, ngoài điện thoại.)

Chọn A

Câu 4

Robots save workers from ___________ dangerous tasks.

  • A.

    making

  • B.

    having

  • C.

    performing

  • D.

    taking

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

making (v): làm

having (v): có

performing (v): thực hiện

taking (v): lấy

Robots save workers from performing dangerous tasks.

(Robot cứu công nhân khỏi thực hiện các nhiệm vụ nguy hiểm.)

Chọn C

Câu 5

Australia is home to ___________ animals like kangaroos and koalas.

  • A.

    only

  • B.

    rare

  • C.

    unique

  • D.

    famous

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

only (adj): duy nhất

rare (adj): hiếm

unique (adj): độc đáo

famous (adj): nổi tiếng

Australia is home to unique animals like kangaroos and koalas.

(Úc là quê hương của những loài động vật độc đáo như chuột túi và gấu túi.)

Chọn C

Câu 6

John: Can you do me a favour please? - Peter: ______________.

  • A.

    No, thanks

  • B.

    Let me help you

  • C.

    Certainly

  • D.

    Yes, please

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

No, thanks: Không, cảm ơn

Let me help you: Để tôi giúp bạn

Certainly: Chắc chắn rồi

Yes, please: Vâng, làm ơn

John: Can you do me a favour please? - Peter: Certainly.

(John: Bạn có thể giúp tôi một việc được không? - Peter: Chắc chắn rồi)

Chọn C

Câu 7

Nancy: I promise I won’t forget my homework again? - Hellen: _____________.

  • A.

    I hope so

  • B.

    No, thanks

  • C.

    All right

  • D.

    Yes, I will

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

I hope so: Tôi hy vọng như vậy

No, thanks: Không, cảm ơn

All right: Được rồi

Yes, I will: Vâng, tôi sẽ làm

Nancy: I promise I won’t forget my homework again. - Hellen: I hope so.

(Nancy: Em hứa em sẽ không quên bài tập về nhà nữa nhé. - Hellen: Tôi hy vọng vậy.)

Chọn A

Câu 8

Typhoon Haiyan caused damage, and __________  of life became great in the Philippines.

  • A.

    lose

  • B.

    loss

  • C.

    losing

  • D.

    loses

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

lose (v): mất

loss (n): sự mất đi

losing (v-ing): mất

loses (v): mất

Sau “cause” (gây ra) cần một danh từ.

Typhoon Haiyan caused damage, and loss of life became great in the Philippines.

(Bão Haiyan gây thiệt hại và thương vong lớn ở Philippines.)

Chọn B