Choose the best option — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option Câu 1 The store sells both large and small kitchen ___________ A rooms B foods C drinks D appliances Đáp án D Phương pháp


Đề bài

Choose the best option.

Câu 1

The store sells both large and small kitchen ___________.

  • A.

    rooms

  • B.

    foods

  • C.

    drinks

  • D.

    appliances

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. rooms – room (n): căn phòng

B. foods – food (n): đồ ăn

C. drinks – drink (n): đồ uống

D. appliances – appliance (n): thiết bị

The store sells both large and small kitchen appliances .

(Cửa hàng bán cả những thiết bi nhà biết lớn và nhỏ.)

Đáp án: D

Câu 2

_________ posters on the wall over there are my favourite ones.

  • A.

    These

  • B.

    This

  • C.

    Those

  • D.

    That

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chỉ từ

A. These + danh từ số nhiều: những cái này

B. This + danh từ số ít: cái này

C. Those + danh từ số nhiều: những cái kia

D. That + danh từ số ít: cái kia

- “Posters” là danh từ số nhiều

- Over there: ở đằng kia

=> Dùng “those”

Those posters on the wall over there are my favorite ones.

(Những tấm áp phíc ở trên tường đằng kia là những cái mà tôi yêu thích.)

Đáp án: C

Câu 3

There aren’t __________ sweets on the coffee table in the living room.

  • A.

    some

  • B.

    any

  • C.

    few

  • D.

    little

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “There are”

Cấu trúc “There are” dạng phủ định:

There aren’t + any + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm).

There aren’t any sweets on the coffee table in the living room.

(Không có cái kẹo nào trên bàn cà phê trong phòng khách cả.)

Đáp án: B

Câu 4

There are strange ________ from the locked garage.

  • A.

    noise

  • B.

    noises

  • C.

    noisily

  • D.

    noiseless

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “There are”

- Cấu trúc “There are” dạng khẳng định:

There are + (cụm) danh từ đếm được số nhiều + (+ giới từ + địa điểm).

- Dạng số nhiều của “noise” là “noises”.

There are strange noises from the locked garage.

(Có những tiếng động lạ phát ra từ gara bị khoá.)

Đáp án: B

Câu 5

Does Lam always _________ his teeth before having breakfast?

  • A.

    do

  • B.

    hang

  • C.

    brush

  • D.

    play

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

A. do (v): làm

B. hang (v): treo

C. brush (v): chải

D. play (v): chơi

brush someone’s teeth (v. phr): đánh răng

Does Lam always brush his teeth before having breakfast?

(Lâm có luôn đánh răng trước khi ăn sáng không?)

Đáp án: C

Câu 6

Billy: “___________” - Trinity: “Turn left onto King Road and take the second turning on the right. The hospital is on your left.”

  • A.

    Excuse me. Is the hospital near the cafe?

  • B.

    What’s the hospital like?

  • C.

    Can you take me to the hospital?

  • D.

    Can you tell me how to get to the hospital, please?

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giao tiếp

Billy: “___________”

Trinity: “Turn left onto King Road and take the second turning on the right. The hospital is on your left.”

(Rẽ trái ở đường King và rẽ ở ngã rẽ thứ hai bên phải. Bệnh viện nằm ở bên trái của bạn.)

A. Excuse me. Is the hospital near the cafe?

(Xin lỗi. Cho hỏi bệnh viện có nằm gần quán cà phê không?)

B. What’s the hospital like?

(Bệnh viện như thế nào?)

C. Can you take me to the hospital?

(Bạn đưa tôi tới bệnh viện được không?)

D. Can you tell me how to get to the hospital, please?

(Làm ơn chỉ cho tôi đường đến bệnh viện được không?)

Đáp án: B