Choose the best option for each of the questions.
_______ Lisa and Peter like visiting heritage sites on holidays.
-
A.
Both
-
B.
Either
-
C.
Neither
-
D.
Not only
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
Both…and: cả hai
Either…or: hoặc…hoặc…
Neither…nor: cả hai đều không
Not only…but also: không chỉ…mà còn
Both Lisa and Peter like visiting heritage sites on holidays.
(Cả Lisa và Peter đều thích đến thăm các di sản vào những ngày nghỉ.)
Chọn A
The Forth Bridge, which was made of steel, is a famous _________ in Scotland.
-
A.
custom
-
B.
art
-
C.
costume
-
D.
landmark
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
custom (n): phong tục
art (n): nghệ thuật
costume (n): trang phục
landmark (n): địa danh
The Forth Bridge, which was made of steel, is a famous landmark in Scotland.
(Cầu Forth, được làm bằng thép, là một địa danh nổi tiếng ở Scotland.)
Chọn D
Fiona: __________ - Oliver: That was easy. Thanks for your help.
-
A.
Enter how much money you want to donate and press “Send”.
-
B.
Just go to the bank for help.
-
C.
What should I do?
-
D.
OK. Did it. What now?
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Enter how much money you want to donate and press “Send”.
(Nhập số tiền bạn muốn quyên góp và nhấn “Gửi”.)
B. Just go to the bank for help.
(Chỉ cần đến ngân hàng để được giúp đỡ.)
C. What should I do?
(Tôi nên làm gì?)
D. OK. Did it. What now?
(Được rồi. Đã làm. Bây giờ thì sao?)
Fiona: Enter how much money you want to donate and press “Send”. - Oliver: That was easy. Thanks for your help.
(Fiona: Nhập số tiền bạn muốn quyên góp và nhấn “Gửi”. - Oliver: Điều đó thật dễ dàng. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)
Chọn A
The local awareness of climate change has been improved since they _________ the campaign.
-
A.
start
-
B.
starting
-
C.
has started
-
D.
started
Đáp án: D
Kiến thức: Chia thì động từ
Trước “since” chia thì hiện tại hoàn thành: S + have / has + V3/ed.
Sau “since” chia thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
The local awareness of climate change has been improved since they started the campaign.
(Nhận thức của người dân địa phương về biến đổi khí hậu đã được cải thiện kể từ khi họ bắt đầu chiến dịch.)
Chọn D
Liam: Should we use less paper to help slow down deforestation? – Ivan: __________
-
A.
Yes, I can.
-
B.
Yes, of course.
-
C.
We do.
-
D.
Shall we?
Đáp án: B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Yes, I can. (Vâng tôi có thể.)
Yes, of course. (Vâng, tất nhiên.)
We do. (Chúng tôi làm vậy.)
Shall we? (Chúng ta làm vậy nhé?)
Liam: Should we use less paper to help slow down deforestation? – Ivan: Yes, of course.
(Liam: Chúng ta có nên sử dụng ít giấy hơn để giúp làm chậm nạn phá rừng không? – Ivan: Tất nhiên rồi.)
Chọn B
The atmosphere has become hotter since the levels of ________ started to rise.
-
A.
greenhouse gases
-
B.
eco-system
-
C.
extinction
-
D.
deforestation
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
greenhouse gases (n): khí nhà kính
eco-system (n): hệ sinh thá
extinction (n): tuyệt chủng
deforestation (n): nạn phá rừng
The atmosphere has become hotter since the levels of greenhouse gases started to rise.
(Bầu không khí trở nên nóng hơn kể từ khi mức độ khí nhà kính bắt đầu tăng lên.)
Chọn A
My sister _________ a movie when she ________ asleep on her flight home.
-
A.
was watching/ fell
-
B.
was watching/ was falling
-
C.
watched/ fell
-
D.
is watching/ falls
Đáp án: A
Kiến thức: Chia thì động từ
Cấu trúc câu với “when” (khi) : S + was/were + V-ing + when + S + V2/ed.
My sister was watching a movie when she fell asleep on her flight home.
(Em gái tôi đang xem phim thì ngủ quên trên chuyến bay về nhà.)
Chọn A
Mum, can I just carry ______ sleeping for ten minutes?
-
A.
out
-
B.
of
-
C.
on
-
D.
with
Đáp án: C
Kiến thức: Cụm động từ
Cụm động từ “carry on”: tiếp tục
Mum, can I just carry on sleeping for ten minutes?
(Mẹ ơi, con có thể tiếp tục ngủ trong mười phút được không?)
Chọn C
My grandpa _________ to do chores; he’s very annoying.
-
A.
always asks me
-
B.
asks me always
-
C.
is asking me always
-
D.
is always asking me
Đáp án: D
Kiến thức: Chia thì động từ
Cấu trúc than phiền: S + tobe + always + V-ing.
My grandpa is always asking me to do chores; he’s very annoying.
(Ông tôi luôn yêu cầu tôi làm việc nhà; Ông ấy rất khó chịu.)
Chọn D
Alana isn’t worried about her school _________ because she’s got many good marks.
-
A.
performance
-
B.
attitude
-
C.
behaviour
-
D.
image
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
performance (n): kết quả
attitude (n): thái độ
behaviour (n): hành vi
image (n): hình ảnh
Alana isn’t worried about her school performance because she’s got many good marks.
(Alana không lo lắng về kết quả học tập ở trường vì cô ấy đạt nhiều điểm tốt.)
Chọn A
The elderly often find it difficult to catch up with the latest __________.
-
A.
fashion trends
-
B.
manners
-
C.
discussions
-
D.
home rules
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
fashion trends (n): xu hướng thời trang
manners (n): cách cư xử
discussions (n): thảo luận
home rules (n): nội quy ở nhà
The elderly often find it difficult to catch up with the latest fashion trends .
(Người lớn tuổi thường khó bắt kịp những xu hướng thời trang mới nhất.)
Chọn A