Choose the best option for each of the — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option for each of the questions Câu 1 Anderson Diana, where’s the noise coming from – Diana __________ A Who is Diana B It’s Tom


Đề bài

Choose the best option for each of the questions.

Câu 1

Anderson: Diana, where’s the noise coming from? – Diana: __________

  • A.

    Who is Diana?

  • B.

    It’s Tom. He is fitting a new bookshelf in his room.

  • C.

    Sam and Tim are studying at school.

  • D.

    I think it belongs to my dad.

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Who is Diana?

(Diana là ai?)

B. It’s Tom. He is fitting a new bookshelf in his room.

(Đó là Tom. Anh ấy đang lắp một giá sách mới trong phòng của mình.)

C. Sam and Tim are studying at school.

(Sam và Tim đang học ở trường.)

D. I think it belongs to my dad.

(Tôi nghĩ nó thuộc về bố tôi.)

Anderson: Diana, where’s the noise coming from? – Diana: It’s Tom. He is fitting a new bookshelf in his room.

(Anderson: Diana, tiếng ồn phát ra từ đâu vậy? – Diana: Là Tom. Anh ấy đang lắp một giá sách mới trong phòng của mình.)

Chọn B

Câu 2

Charlie: Does this book contain advice on parent and teenager relationship? – Bob: ________

  • A.

    I argued with my parents yesterday.

  • B.

    Thank you!

  • C.

    You will buy this book.

  • D.

    Yes. It has a lot of good advice.

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. I argued with my parents yesterday.

(Hôm qua tôi đã cãi nhau với bố mẹ.)

B. Thank you!

(Cảm ơn bạn!)

C. You will buy this book.

(Bạn sẽ mua cuốn sách này.)

D. Yes. It has a lot of good advice.

(Vâng. Nó có rất nhiều lời khuyên tốt.)

Charlie: Does this book contain advice on parent and teenager relationship? – Bob: Yes. It has a lot of good advice.

(Charlie: Cuốn sách này có lời khuyên về mối quan hệ cha mẹ và thanh thiếu niên không? – Bob: Vâng. Nó có rất nhiều lời khuyên tốt.)

Chọn D

Câu 3

When Carla was a teenager, she often ______ in volunteer programmes at heritage sites.

  • A.

    participates

  • B.

    has participated

  • C.

    participated

  • D.

    participate

Đáp án: C

Phương pháp giải

Thì quá khứ đơn

Dấu hiệu thì quá khứ đơn “When Carla was a teenager,” (khi Carla còn là một thanh thiếu niên) => Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed.

When Carla was a teenager, she often participated in volunteer programmes at heritage sites.

(Khi Carla còn là thiếu niên, cô thường tham gia các chương trình tình nguyện tại các di sản.)

Chọn C

Câu 4

The royal flower garden at the palace ______ so wonderful.

  • A.

    smells

  • B.

    was smelling

  • C.

    is smelling

  • D.

    has smelt

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chia thì động từ

Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “garden”: S + Vs/es.

The royal flower garden at the palace smells so wonderful.

(Vườn hoa hoàng gia ở cung điện thơm quá.)

Chọn A

Câu 5

Jennie ______ all young people should volunteer to help protect heritage sites.

  • A.

    believes

  • B.

    was believing

  • C.

    is believing

  • D.

    believe

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chia thì động từ

Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “Jennie”: S + Vs/es.

Jennie believes all young people should volunteer to help protect heritage sites.

(Jennie tin rằng tất cả những người trẻ tuổi nên tình nguyện giúp bảo vệ các di sản.)

Chọn A

Câu 6

The city tour ______ at 10 a.m every day.

  • A.

    starts

  • B.

    started

  • C.

    is starting

  • D.

    has started

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Chia thì động từ

Dấu hiệu thì hiện tại đơn “every day” (mỗi ngày) => Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “the city tour”: S + Vs/es.

The city tour starts at 10 a.m every day.

(Chuyến tham quan thành phố bắt đầu lúc 10 giờ sáng hàng ngày.)

Chọn A

Câu 7

My brother ______ with me. I'm really upset about that.

  • A.

    always argued

  • B.

    is always arguing

  • C.

    always argues

  • D.

    was always arguing

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chia thì động từ

Cấu trúc than phiền: S + tobe + always + V-ing.

My brother is always arguing with me. I'm really upset about that.

(Anh trai tôi luôn tranh cãi với tôi. Tôi thực sự khó chịu về điều đó.)

Chọn B

Câu 8

The city centre was ______ with a lot of tourists visiting the attractions.

  • A.

    picturesque

  • B.

    modern

  • C.

    narrow

  • D.

    crowded

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

picturesque (adj): đẹp như tranh

modern (adj): hiện đại

narrow (adj): hẹp

crowded (adj): đông

The city centre was crowded with a lot of tourists visiting the attractions.

(Trung tâm thành phố đông đúc với rất nhiều khách du lịch đến tham quan các điểm tham quan.)

Chọn D

Câu 9

They built the wall of the Ancient City of Chan Chan with soil and ______ mixed together.

  • A.

    marble

  • B.

    glass

  • C.

    clay

  • D.

    steel

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

marble (n): cẩm thạch

glass (n): thủy tinh

clay (n): đất sét

steel (n): thép

They built the wall of the Ancient City of Chan Chan with soil and clay mixed together.

(Họ xây dựng bức tường thành cổ Chan Chan bằng đất và đất sét trộn lẫn với nhau.)

Chọn C

Câu 10

The One Pillar Pagoda is a(n) ______ of Hanoi.

  • A.

    birthplace

  • B.

    image

  • C.

    symbol

  • D.

    site

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

birthplace (n): nơi sinh ra

image (n): hình ảnh

symbol (n): biểu tượng

site (n): vị trí

The One Pillar Pagoda is a symbol of Hanoi.

(Chùa Một Cột là biểu tượng của Hà Nội.)

Chọn C

Câu 11

We stopped our boat in a small ______ and swam to the beach.

  • A.

    bay

  • B.

    valley

  • C.

    desert

  • D.

    dune

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

bay (n): vịnh

valley (n): thung lũng

desert (n): sa mạc

dune (n): cồn

We stopped our boat in a small bay and swam to the beach.

(Chúng tôi dừng thuyền ở một vịnh nhỏ và bơi ra bãi biển.)

Chọn A

Câu 12

Many young people worry about their school ______ .

  • A.

    manner

  • B.

    behaviour

  • C.

    attitude

  • D.

    performance

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

manner (n): cách thức

behaviour (n): hành vi

attitude (n): thái độ

performance (n): kết quả

Many young people worry about their school performance .

(Nhiều bạn trẻ lo lắng về thành tích học tập của mình..)

Chọn D

Câu 13

Our daughter Erica is very______ ; she does most things by herself.

  • A.

    reliable

  • B.

    selfish

  • C.

    independent

  • D.

    difficult

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

reliable (adj): đáng tin cậy

selfish (adj): ích kỉ

independent (adj): độc lập

difficult (adj): khó khăn

Our daughter Erica is very independent ; she does most things by herself.

(Con gái Erica của chúng tôi rất độc lập; cô ấy tự mình làm hầu hết mọi việc)

Chọn C