Choose the best option to complete each of the following — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option to complete each of the following questions Câu 1 Nancy seldom travels by __________ because she’s scared of flying A boat B bus C


Đề bài

Choose the best option to complete each of the following questions.

Câu 1

Nancy seldom travels by __________ because she’s scared of flying.

  • A.

    boat

  • B.

    bus

  • C.

    plane

  • D.

    subway

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

boat (n): thuyền

bus (n): xe buýt

plane (n): máy bay

subway (n): tàu điện ngầm

Nancy seldom travels by plane because she’s scared of flying.

(Nancy hiếm khi đi máy bay vì cô ấy sợ máy bay.)

Chọn C

Câu 2

In some parts of the world, animal transport is __________ as modern types of transport.

  • A.

    as popular

  • B.

    more popular

  • C.

    much popular

  • D.

    most popular

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh bằng

So sánh bằng: S1 + be + as + adj + as + S2

In some parts of the world, animal transport is as popular as modern types of transport.

(Ở một số nơi trên thế giới, di chuyển bằng động vật phổ biến như các loại hình vận tải hiện đại.)

Chọn A

Câu 3

I need a new __________ for my desktop computer. The ‘Enter’ key doesn’t work.

  • A.

    username

  • B.

    keyboard

  • C.

    mouse

  • D.

    router

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

username (n): tên tài khoản

keyboard (n): bàn phím

mouse (n): con chuột

router (n): bộ định tuyến

I need a new keyboard for my desktop computer. The ‘Enter’ key doesn’t work.

(Tôi cần một bàn phím mới cho máy tính để bàn của tôi. Phím 'Enter' không hoạt động rồi.)

Chọn B

Câu 4

The train was late __________ there was a problem on the line.

  • A.

    however

  • B.

    so

  • C.

    although

  • D.

    because

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

however, + S + V: tuy nhiên

so + S + V: vì vậy

although + S + V: mặc dù

because + S + V: bởi vì

The train was late because there was a problem on the line.

(Chuyến tàu bị trễ vì có sự cố trên đường đi.)

Chọn D

Câu 5

I’m getting up at 6:00 tomorrow because I don’t want __________ my bus. I can’t be late for the interview.

  • A.

    having

  • B.

    taking

  • C.

    to miss

  • D.

    to catch

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – To V/ V_ing

having: có

taking: lấy

to miss: bỏ lỡ

to catch: bắt (xe)

Cấu trúc: want + to V nguyên thể: muốn làm gì

I’m getting up at 6:00 tomorrow because I don’t want to miss my bus. I can’t be late for the interview.

(Tôi sẽ thức dậy lúc 6:00 ngày mai vì tôi không muốn lỡ chuyến xe buýt của mình. Tôi không thể đến trễ buổi phỏng vấn được.)

Chọn C

Câu 6

Nick __________ to Costa Rica tomorrow for six weeks to work on a turtle conservation project. Everything is ready.

  • A.

    goes

  • B.

    is going

  • C.

    will go

  • D.

    went

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn: S số ít + is + V_ing

Diễn tả hành động sẽ làm gì trong tương lai (có kế hoạch, dự định từ trước)

Nick is going to Costa Rica tomorrow for six weeks to work on a turtle conservation project. Everything is ready.

(Nick sẽ đến Costa Rica vào ngày mai trong sáu tuần để làm việc trong một dự án bảo tồn loài rùa biển. Mọi thứ đã sẵn sàng.)

Chọn B

Câu 7

David often __________ computer games in the evening, but he __________ out at the soup kitchen now.

  • A.

    plays / helps

  • B.

    is playing / is helping

  • C.

    is playing / helps

  • D.

    plays / is helping

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn – Thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết: “in the evening” – vào buổi tối => chia hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả việc làm thường xuyên

Dấu hiệu nhận biết: “now” – bây giờ => chia hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn: S số ít + is + V_ing

Diễn tả hành động đang làm gì ở thời điểm nói

David often plays computer games in the evening, but he is helping out at the soup kitchen now.

(David thường chơi game trên máy tính vào buổi tối, nhưng hiện tại anh ấy đang phụ giúp việc nấu súp.)

Chọn D

Câu 8

My hometown isn’t __________ as it was five years ago. It’s much bigger and more modern.

  • A.

    the same

  • B.

    like

  • C.

    different

  • D.

    similar

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

the same + as: giống như

like: như là

different + from: khác với

similar + to: tương tự như

My hometown isn’t the same as it was five years ago. It’s much bigger and more modern.

(Quê hương tôi không giống như năm năm trước. Nó to hơn và hiện đại hơn nhiều.)

Chọn A

Câu 9

Energy-efficient light bulbs use __________ electricity than traditional bulbs, so they’re better for the environment.

  • A.

    more

  • B.

    much

  • C.

    less

  • D.

    least

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

more: nhiều hơn

much: nhiều

less: ít hơn

least => the least: ít nhất

Energy-efficient light bulbs use less electricity than traditional bulbs, so they’re better for the environment.

(Bóng đèn tiết kiệm năng lượng sử dụng ít điện hơn bóng đèn truyền thống, vì vậy chúng tốt hơn cho môi trường.)

Chọn C

Câu 10

Student A: Governments should stop people from smoking in the parks. - Student B: __________

  • A.

    What can we do?

  • B.

    That’s a great event.

  • C.

    Smoking is worse for your health.

  • D.

    I think so.

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

What can we do?: Chúng ta có thể làm gì?

That’s a great event: Đó là một sự kiện tuyệt vời.

Smoking is worse for your health: Hút thuốc có hại cho sức khỏe của bạn.

I think so: Tôi nghĩ vậy.

Student A: Governments should stop people from smoking in the parks. - Student B: I think so .

(Học sinh A: Chính phủ nên ngăn chặn mọi người hút thuốc trong công viên. - Học sinh B: Tôi nghĩ vậy.)

Chọn D