Choose the best option to complete each of the following — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option to complete each of the following questions Câu 1 There are many things that are made from __________, for example, toys, bags, yoghurt pots


Đề bài

Choose the best option to complete each of the following questions.

Câu 1

There are many things that are made from __________, for example, toys, bags, yoghurt pots and water bottles.

  • A.

    metal

  • B.

    plastic

  • C.

    glass

  • D.

    paper

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

metal (n): kim loại

plastic (n): nhựa

glass (n): thủy tinh

paper (n): giấy

There are many things that are made from plastic, for example, toys, bags, yoghurt pots and water bottles.

(Có rất nhiều thứ được làm từ nhựa, chẳng hạn như đồ chơi, túi xách, hũ sữa chua và chai nước.)

Chọn B

Câu 2

My grandparents __________ with us at the moment. It’s great because granny always __________ great dishes.

  • A.

    are staying/ is cooking

  • B.

    stay/ cooks

  • C.

    are staying/ cooks

  • D.

    stay/ is cooking

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn

Vị trí 1: Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => công thức thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều “grandparents” (ông bà) : S + are + V-ing.

stay (v): ở

Vị trí 2: Dấu hiệu nhận biết “always” (luôn luôn) => công thức thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “granny” (bà ngoại) : S + Vs/es.

cook (v): nấu ăn

My grandparents are staying with us at the moment. It’s great because granny always cooks great dishes.

(Ông bà của tôi đang ở với chúng tôi vào lúc này. Thật tuyệt vì bà luôn nấu những món ăn tuyệt vời.)

Chọn C

Câu 3

Our neighbours always __________ their food waste instead of throwing it away.

  • A.

    reduce

  • B.

    recycle

  • C.

    install

  • D.

    compost

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

reduce (v): cắt giảm

recycle (v): tái chế

install (v): lắp đặt

compost (v): ủ phân

Our neighbours always compost their food waste instead of throwing it away.

(Những người hàng xóm của chúng tôi luôn ủ rác thải thực phẩm của họ thay vì vứt đi)

Chọn D

Câu 4

Mike would love to learn how to __________ a helicopter when he grows up.

  • A.

    drive

  • B.

    take

  • C.

    fly

  • D.

    ride

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

drive (v): lái xe ô tô

take (v): lấy

fly (v): lái máy bay

ride (v): chạy xe

Mike would love to learn how to fly a helicopter when he grows up.

(Mike rất thích học lái máy bay trực thăng khi anh ấy lớn lên.)

Chọn C

Câu 5

How do you go to your school, by bus, by bike or __________ foot?

  • A.

    by

  • B.

    on

  • C.

    in

  • D.

    with

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Cụm từ “on foot”: đi bộ

How do you go to your school, by bus, by bike or on foot?

(Bạn đến trường bằng cách nào, bằng xe buýt, xe đạp hay đi bộ?)

Chọn B

Câu 6

There’s a __________ at the end of our street that sells only newspapers and magazines.

  • A.

    supermarket

  • B.

    department store

  • C.

    shopping mall

  • D.

    newsagent’s

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

supermarket (n): siêu thị

department store (n): tiệm tạp hóa

shopping mall (n): trung tâm mua sắm

newsagent’s (n): quầy bán báo

There’s a newsagent’s at the end of our street that sells only newspapers and magazines.

(Có một quầy bán báo ở cuối con phố của chúng tôi chỉ bán báo và tạp chí.)

Chọn D

Câu 7

I use the __________ a lot, especially when I play games, because I want to move around the screen quickly.

  • A.

    keyboard

  • B.

    mouse

  • C.

    router

  • D.

    speakers

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

keyboard (n): bàn phím

mouse (n): con chuột

router (n): bộ định tuyến

speakers (n): loa

I use the mouse a lot, especially when I play games, because I want to move around the screen quickly.

(Tôi sử dụng chuột rất nhiều, đặc biệt là khi chơi trò chơi, vì tôi muốn di chuyển xung quanh màn hình một cách nhanh chóng.)

Chọn B

Câu 8

Danny enjoys __________ simulation games. He usually __________ games in the evening after finishing his homework.

  • A.

    to play / plays

  • B.

    playing / playing

  • C.

    playing / plays

  • D.

    to play / is playing

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing/ thì hiện tại đơn

Vị trí 1: Sau động từ “enjoy” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.

Vị trí 2: Dấu hiệu nhận biết “usually” (thường xuyên) => công thức thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “he” (anh ấy) : S + Vs/es.

play (v): chơi

Danny enjoys playing simulation games. He usually plays games in the evening after finishing his homework.

(Danny thích chơi trò chơi mô phỏng. Anh ấy thường chơi game vào buổi tối sau khi hoàn thành bài tập về nhà.)

Chọn C

Câu 9

I’m sorry, but you __________ use headphones because I can’t work with that noise.

  • A.

    need

  • B.

    can

  • C.

    mustn’t

  • D.

    have to

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

need + to V: cần

can + V: có thể

mustn’t + V: không được

have to + V: phải

I’m sorry, but you have to use headphones because I can’t work with that noise.

(Tôi xin lỗi, nhưng bạn phải sử dụng tai nghe vì tôi không thể làm việc với tiếng ồn đó.)

Chọn D

Câu 10

It is true that organic fruit and vegetables are healthier for you  __________ farmers don’t use chemicals to grow them.

  • A.

    so

  • B.

    but

  • C.

    although

  • D.

    because

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

so: vì vậy

but: nhưng

although: mặc dù

because: bởi vì

It is true that organic fruit and vegetables are healthier for you because farmers don’t use chemicals to grow them.

(Đúng là trái cây và rau hữu cơ tốt cho sức khỏe hơn vì nông dân không sử dụng hóa chất để trồng chúng.)

Chọn D

Câu 11

Andy overslept this morning and __________ the bus. His father had to drive him to school.

  • A.

    missed

  • B.

    lost

  • C.

    caught

  • D.

    took

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

missed (v-ed): bỏ lỡ

lost (v2): làm mất

caught (v2): bắt

took (v2): lấy

Andy overslept this morning and missed the bus. His father had to drive him to school.

(Andy ngủ quên sáng nay và lỡ chuyến xe buýt. Cha anh phải lái xe đưa anh đến trường.)

Chọn A