Choose the best option to complete the sentences below.
It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.
-
A.
national
-
B.
international
-
C.
cultural
-
D.
multicultural
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
national (adj): thuộc về quốc gia
international (adj): thuộc về quốc tế
cultural (adj): thuộc về văn hóa
multicultural (adj): đa văn hóa
It can’t be denied that English has become an international language of the world.
(Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế của thế giới.)
Chọn B
This book __________ to the library today.
-
A.
has to return
-
B.
has to be returned
-
C.
has to been returned
-
D.
has is returned
Đáp án: B
Kiến thức: Câu bị động với động từ khuyết thiếu
Cấu trúc bị động với “have to” (phải) chủ ngữ số ít: S + has to + be + V3/ed.
This book has to be returned to the library today.
(Cuốn sách này phải được trả lại cho thư viện ngày hôm nay.)
Chọn B
Would you mind if I __________ a photo?
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
took
-
D.
taken
Đáp án: C
Kiến thức: Cấu trúc “would you mind”
Cấu trúc: Would you mind + if I + V2/ed? (bạn có phiền nếu tôi…?)
Would you mind if I took a photo?
(Bạn có phiền nếu tôi chụp một bức ảnh không?)
Chọn C
Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories.
-
A.
on
-
B.
of
-
C.
by
-
D.
with
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
on: trên
of: của
by: bởi
with: với
Cụm từ “tobe made up of”: được tạo từ
Canada is made up of 10 provinces and 6 territories.
(Canada được tạo thành từ 10 tỉnh và 6 vùng lãnh thổ.)
Chọn B
My father bought this house 2 years ago.
-
A.
This house was bought by my father 2 years ago.
-
B.
This house bought by my father 2 years ago.
-
C.
This house were bought 2 years ago.
-
D.
This house 2 years ago is bought by my father.
Đáp án: A
Kiến thức: Câu bị động
Cấu trúc viết câu thể bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít “ house” (nhà) : S + was + V3/ed + by O + thời gian.
My father bought this house 2 years ago.
(Bố tôi đã mua căn nhà này cách đây 2 năm.)
=> This house was bought by my father 2 years ago.
(Căn nhà này được bố tôi mua cách đây 2 năm.)
Chọn A
Could you __________ the salt, please?
-
A.
pass
-
B.
passing
-
C.
send
-
D.
passed
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
pass (v): đưa
send (v): gửi
Cấu trúc câu hỏi với động từ khiếm khuyết “could” (có thể) : Could you + Vo (nguyên thể)?
Could you pass the salt, please?
(Bạn chuyền cho tôi lọ muối với?)
Chọn A
Thanks to multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
-
A.
access
-
B.
message
-
C.
language
-
D.
landline
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
access (n): tiếp cận
message (n): tin nhắn
language (n): ngôn ngữ
landline (n): điện thoại cố định
Thanks to multimedia, we can have access to the latest news in the world.
(Nhờ đa phương tiện, chúng ta có thể tiếp cận những tin tức mới nhất trên thế giới.)
Chọn A
I don’t know how __________ the game.
-
A.
to play
-
B.
play
-
C.
played
-
D.
playing
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng động từ
Theo sau “how” (cách để làm gì) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
I don’t know how to play the game.
(Tôi không biết cách chơi trò chơi.)
Chọn A
She said that they__________to school the following day.
-
A.
will go
-
B.
would go
-
C.
went
-
D.
had gone
Đáp án: B
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (kể) : S + said + that + S + V (lùi thì).
will => would
She said that they would go to school the following day.
(Cô ấy nói rằng họ sẽ đi học vào ngày hôm sau.)
Chọn B
At 9 o’clock yesterday morning, she__________ in the kitchen.
-
A.
cooked
-
B.
was cooking
-
C.
would cook
-
D.
is cooking
Đáp án: B
Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn “At 9 o’clock yesterday morning” (lúc 9 giờ sáng hôm qua) => Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “she” (cô ấy) : S + was + V-ing.
At 9 o’clock yesterday morning, she was cooking in the kitchen.
(Lúc 9 giờ sáng hôm qua, cô ấy đang nấu ăn trong bếp.)
Chọn B