Choose the best option to complete the sentences by circle — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D Câu 1 These are my books, not _____ A your B


Đề bài

Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

Câu 1

These are my books, not _____.

  • A.

    your

  • B.

    your book

  • C.

    yours

  • D.

    yours books

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu dùng thay thế cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ” khi không muốn lặp lại danh từ đã dùng trước đó.

Danh từ “books” ở dạng số nhiều, tính từ sở hữu “your” => yours.

These are my books, not yours .

Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của tôi, không phải của bạn.

Đáp án C

Câu 2

Australia is an interesting country. All of _____ big cities are along the coast.

  • A.

    it

  • B.

    their

  • C.

    its

  • D.

    theirs

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Tính từ sở hữu

Vị trí chỗ trống trước danh từ cần điền một tính từ sở hữu, thay thế cho “Australia” dùng “its”.

Australia is an interesting country. All of its big cities are along the coast.

(Úc là một quốc gia thú vị. Tất cả những thành phố lớn của nó đều ở dọc bờ biển.)

Đáp án C

Câu 3

Look at the sky, Minh! _____ a beautiful scene!

  • A.

    How often

  • B.

    What

  • C.

    Where

  • D.

    Why

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu cảm thán

Cấu trúc câu cảm thán với What: What + (a/an) + adj + N!

Cấu trúc câu cảm thán với How: How adj/adv + S + V!

Look at the sky, Minh! What a beautiful scene!

(Nhìn bầu trời kìa Minh! Khung cảnh đẹp quá!)

Đáp án B

Câu 4

Excuse me, can you show me the way to ____ gas station?

  • A.

    a

  • B.

    the

  • C.

    an

  • D.

    x

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Danh từ “gas station” được người nói nhắc đến, ngầm hiểu rằng người nghe cũng sẽ biết về địa điểm này => cần dùng mạo từ xác định.

Excuse me, can you show me the way to the gas station?

(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường tới ga tàu không?)

Đáp án B

Câu 5

Peter, what are you going to do this weekend? – I don’t know. I think I _____ some movies at home.

  • A.

    will watch

  • B.

    watch

  • C.

    am going to watch

  • D.

    am watching

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Diễn tả một hành động ở tương lai, quyết định tức thời, không có kế hoạch từ trước.

Dấu hiệu: “I don’t know.”, “I think”

Peter, what are you going to do this weekend? – I don’t know. I think I will watch some movies at home.

(Peter, bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi không biết. Tôi nghĩ tôi sẽ xem phim ở nhà.)

Đáp án A

Câu 6

____ type of future house do you think it will be? – It’ll be a _____.

  • A.

    What - apartment

  • B.

    How - UFO

  • C.

    What - palace

  • D.

    How - skyscraper

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Câu hỏi “What type”: loại nhà nào => loại đáp án B, C. Ở câu trả lời, trước danh từ là mạo từ “a”, không đi kèm “apartment” => loại A.

What type of future house do you think it will be? – It’ll be a palace .

(Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của mình là gì? – Nó sẽ là một cung điện.)

Đáp án C

Câu 7

We might have a _________ TV to watch TV programmes from space.

  • A.

    wireless

  • B.

    automatic

  • C.

    remote

  • D.

    local

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

wireless (adj): không dây

automatic (adj): tự động

remote (adj): biệt lập, ở nơi xa xôi

local (adj): thuộc địa phương

We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

(Chúng ta có thể sẽ có một cái ti-vi không dây để xem chương trình truyền hình từ ngoài không gian.)

Đáp án A