Choose the best option to the following — Không quảng cáo

Đề bài Choose the best option to the following questions Câu 1 Duong “Many houses and buildings were destroyed by the storm ” - Nick “__________________” A Wow! B That’s


Đề bài

Choose the best option to the following questions.

Câu 1

Duong: “Many houses and buildings were destroyed by the storm.” - Nick: “__________________”

  • A.

    Wow!

  • B.

    That’s a relief!

  • C.

    That’s awful!

  • D.

    That’s wonderful!

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Ôi!

B. Thật là nhẹ nhõm!

C. Thật kinh khủng!

D. Thật tuyệt vời!

Duong: “Many houses and buildings were destroyed by the storm.” - Nick: “That’s awful!”

(Dương: “Nhiều ngôi nhà và công trình bị bão phá hủy.” - Nick: “Thật kinh khủng!”)

Chọn C

Câu 2

The flight number 781 to Melbourne ___________ at 9 o’clock tomorrow morning.

  • A.

    will arrive

  • B.

    is arriving

  • C.

    has arrived

  • D.

    arrives

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một lịch trình được lên kế hoạch từ trước.

The flight number 781 to Melbourne arrives at 9 o’clock tomorrow morning.

( Chuyến bay số 781 đến Melbourne đến vào 9h sáng ngày mai.)

Chọn D

Câu 3

It is _________easier to prevent harm to the environment than to repair it.

  • A.

    always

  • B.

    never

  • C.

    sometimes

  • D.

    rarely

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất

always: luôn luôn

never: không bao giờ

sometimes: đôi khi

rarely: hiếm khi

It is always easier to prevent harm to the environment than to repair it.

(Việc ngăn ngừa tác hại đến môi trường luôn dễ dàng hơn là sửa chữa nó.)

Chọn A

Câu 4

The team’s success was largely ___________ her efforts.

  • A.

    in spite of

  • B.

    due to

  • C.

    because

  • D.

    although

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

in spite of: mặc dù (+ N/ V-ing)

due to: bởi vì (+ N/ V-ing)

because: bởi vì (+ mệnh đề)

although: mặc dù (+ mệnh đề)

The team’s success was largely due to her efforts.

(Thành công của nhóm phần lớn là nhờ vào nỗ lực của cô ấy.)

Chọn B

Câu 5

__________Jenny left the party, she said goodbye to the host

  • A.

    Before

  • B.

    After

  • C.

    As soon as

  • D.

    Until

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Before: Trước khi

After: sau khi

As soon as: ngay khi

Until: cho đến khi

Before Jenny left the party, she said goodbye to the host.

(Trước khi Jenny rời bữa tiệc, cô đã nói lời tạm biệt với người dẫn chương trình.)

Chọn A

Câu 6

We saw many beautiful birds while we ________in the lake.

  • A.

    fished

  • B.

    would fish

  • C.

    are fishing

  • D.

    were fishing

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra (nằm ở mệnh đề chính) chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ( nằm trong mệnh đề chưa “when”/ “while”) chia ở thì quá khứ đơn.

We saw many beautiful birds while we were fishing in the lake.

( Chúng tôi nhìn thấy rất nhiều con cá đẹp khi đang câu cá ở hồ.)

Chọn D

Câu 7

Shopping at a shopping center is ____________. It has almost everything you want there.

  • A.

    difficullt

  • B.

    cheap

  • C.

    convenient

  • D.

    time - consuming

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

difficult (adj): khó khăn

cheap (adj): rẻ

convenient (adj): tiện lợi

time – consuming (adj): tốn thời gian

Shopping at a shopping center is convenient . It has almost everything you want there.

(Mua sắm tại trung tâm mua sắm rất thuận tiện. Nó có hầu hết mọi thứ bạn muốn ở đó.)

Chọn C

Câu 8

Typhoon Haiyan caused damage, and __________ of life became great in the Philippines.

  • A.

    lose

  • B.

    loss

  • C.

    losing

  • D.

    loses

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

lose (v): thua cuộc

loss (n): sự mất mát

losing (v-ing): thua cuộc

loses (v-es): thua cuộc

Cụm danh từ: loss of life (mất mạng)

Typhoon Haiyan caused damage, and loss of life became great in the Philippines.

(Bão Haiyan gây thiệt hại và thương vong lớn ở Philippines.)

Chọn B

Câu 9

Circle the letter A, B, C or D to indicate the words stressed differently from the others.

  • A.

    magical

  • B.

    electrical

  • C.

    musical

  • D.

    national

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Trọng âm 3 âm tiết

magical /ˈmædʒ.ɪ.kəl/

electrical  /iˈlek.trɪ.kəl/

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/

national /ˈnæʃ.ən.əl/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn B

Câu 10

Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined parts pronounced differently from the others .

  • A.

    mon st er

  • B.

    fore st

  • C.

    ma st er

  • D.

    li st en

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Phát âm “st”

mon st er /ˈmɒn.stər/

fore st /ˈfɒr.ɪst/

ma st er /ˈmɑː.stər/

li st en /ˈlɪs.ən/

Phần được gạch chân ở phương D được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /st/.

Chọn D

Câu 11

Peter is talking to Sarah about the meeting.

Peter: “Is everybody happy with the decision?” - Sarah: “__________”

  • A.

    Yes, it is certainly

  • B.

    No. Have you?

  • C.

    Not really

  • D.

    Yes, let’s

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Có, chắc chắn là.

B. Không. Còn bạn không?

C. Không hẳn là vậy.

D. Vâng, chúng ta hãy.

Peter is talking to Sarah about the meeting.

Peter: “Is everybody happy with the decision?” - Sarah: “Not really”

(Peter đang nói chuyện với Sarah về cuộc họp.

Peter: “Mọi người có hài lòng với quyết định này không?” Sarah: “Không hẳn”)

Chọn C

Câu 12

Eden: “ How is your holiday in New Zealand?” - Edward: “__________”

  • A.

    Absolutely right

  • B.

    Awesome

  • C.

    Really

  • D.

    Alright

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

A. Hoàn toàn đúng

B. Tuyệt vời

C. Thật đấy

D. Được rồi

Eden: “ How is your holiday in New Zealand?” - Edward: Awesome.

(Eden: “Kỳ nghỉ ở New Zealand của bạn thế nào?” - Edward: Tuyệt vời)

Chọn B

Câu 13

__________ is the most common natural disaster in your country?

  • A.

    What

  • B.

    Which

  • C.

    Where

  • D.

    Who

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ để hỏi

What: Cái gì

Which: Cái nào

Where: Ở đâu

Who: Ai

Which is the most common natural disaster in your country?

(Thảm họa thiên nhiên nào thường xảy ra nhất ở nước bạn?)

Chọn B

Câu 14

The heavy rain has caused __________ in many parts of the country.

  • A.

    floods

  • B.

    storms

  • C.

    drought

  • D.

    earthquake

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

floods (n): lũ lụt

storms (n): bão

drought (n): hạn hán

earthquake (n): động đất

The heavy rain has caused floods in many parts of the country.

(Mưa lớn đã gây lũ lụt ở nhiều nơi trên cả nước.)

Chọn A

Câu 15

The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.

  • A.

    leave

  • B.

    leaving

  • C.

    will leave

  • D.

    leaves

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Dấu hiệu thì hiện tại đơn: trạng từ “every morning”.

The train leaves the railway station at 8:00 a.m. every morning.

(Tàu rời ga lúc 8 giờ sáng hàng ngày.)

Chọn D