Choose the best options (A, B, C. or D).
Andy: "Let's meet at the library!" – Bella: " ____________ "
-
A.
That's easy!
-
B.
Alright. See you there!
-
C.
I didn't know that.
-
D.
OK. Another time.
Đáp án: B
Kiến thức: Kỹ năng giao tiếp
Andy: “Hãy gặp nhau ở thư viện nhé!” – Bella: “_____”
A. Thật dễ dàng!
B. Được rồi. Hẹn cậu ở đó nhé!
C. Mình không biết chuyện đó.
D. Được rồi. Lần khác nhé.
Andy: "Let's meet at the library!" – Bella: " Alright. See you there! "
Tạm dịch: Andy: “Hãy gặp nhau ở thư viện nhé!” – Bella: “Được rồi. Hẹn cậu ở đó nhé!”
Đáp án: B
I'm learning English ____________ the future career opportunities it will give me.
-
A.
at
-
B.
since
-
C.
because
-
D.
because of
Đáp án: D
Kiến thức: Mệnh đề chỉ lí do
A. as + mệnh đề: vì
B. since + mệnh đề: vì
C. because + mệnh đề: bởi vì
D. because of + N/Ving: bởi vì
I'm learning English because of the future career opportunities it will give me.
Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Anh vì cơ hội nghề nghiệp tương lai nó cho tôi.
Đáp án: D
You might ____________ unknown words when reading the book.
-
A.
turn on
-
B.
go over
-
C.
come across
-
D.
look over
Đáp án: C
Kiến thức: Cụm động từ
A. turn on: bật, mở
B. go over: ôn lại
C. come across: tình cờ gặp
D. look over: điều tra
You might come across unknown words when reading the book.
Tạm dịch: Bạn có thể tình cờ gặp những từ bạn không biết khi đọc sách.
Đáp án: C
You can watch movies in English ____________ your listening skill.
-
A.
improve
-
B.
improves
-
C.
improving
-
D.
to improve
Đáp án: D
Kiến thức: Dạng của động từ
Ta dùng to V để nói về mục đích của một người – tại sao mà người ta lại làm việc gì đó.
You can watch movies in English to improve your listening skill.
Tạm dịch: Bạn có thể xem phim tiếng Anh để cải thiện kỹ năng nghe.
Đáp án: D
Be sure to ____________ the meaning of the word so that you don't misuse it.
-
A.
make sure
-
B.
check out
-
C.
figure out
-
D.
double-check
Đáp án: D
Kiến thức: Cụm động từ
A. make sure: đảm bảo
B. check out: trả phòng
C. figure out: hiểu, tìm ra, giải quyết
D. double-check: kiểm tra lại
Be sure to double-check the meaning of the word so that you don't misuse it.
Tạm dịch: Chắc chắn kiểm tra lại nghĩa của từ để bạn không dùng sai nó.
Đáp án: D
It's sometimes confusing to ____________ what is happening in a movie. You need the subtitles.
-
A.
figure out
-
B.
come across
-
C.
turn off
-
D.
look up
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
A. figure out: hiểu, tìm ra
B. come across: tình cờ gặp
C. turn off: tắt
D. look up: tìm kiếm
It's sometimes confusing to figure out what is happening in a movie. You need the subtitles.
Tạm dịch: Đôi khi khá khó khăn để hiểu những gì xảy ra trong một bộ phim. Bạn cần phụ đề.
Đáp án: A
When I was a kid, I would ____________fishing with my grandfather.
-
A.
go
-
B.
goes
-
C.
to go
-
D.
going
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khiếm khuyết
would + V: nói về những hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ
When I was a kid, I would go fishing with my grandfather.
Tạm dịch: Khi tôi còn bé, tôi thường đi câu cá với ông tôi.
Đáp án: A
When Emily ____________ a kid, she ____________an art competition.
-
A.
was / wins
-
B.
was / win
-
C.
was / won
-
D.
was / use to win
Đáp án: C
Kiến thức: Thì của động từ
Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những sự việc xảy ra trong quá khứ: S + Ved/ V2
When Emily was a kid, she won an art competition.
Tạm dịch: Khi Emily còn bé, cô ấy đã thắng một cuộc thi nghệ thuật.
Đáp án: C
When I was little, I ____________ my grandparents. We ____________fruit and vegetables.
-
A.
use to visit / would pick up
-
B.
used to visit / would pick up
-
C.
used to visit / pick up
-
D.
uses to visit / would pick up
Đáp án: B
Kiến thức: Thì của động từ
Ta dùng used to + V để nói về những thói quen trong quá khứ và would + V để nói về những thành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
When I was little, I used to visit my grandparents. We would pick up fruit and vegetables.
Tạm dịch: Khi tôi còn bé, tôi thường đến thăm ông bà. Chúng tôi sẽ đi hái hoa quả và rau củ.
Đáp án: B
Tom: How did your grandparents go to work back then? Ben: They ____________ a boat ride to get to the town. Then, they ____________ to their workplace.
-
A.
took / walk
-
B.
would take / walk
-
C.
would take / would walk
-
D.
take / would walk
Đáp án: C
Kiến thức: Thì của động từ
Ta dùng would + V để nói về những thành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Tom: How did your grandparents go to work back then? Ben: They would take a boat ride to get to the town. Then, they would walk to their workplace.
Tạm dịch: Tom: Hồi đó ông bà của cậu đi làm như thế nào? Ben: Họ sẽ đi tàu để đến thị trấn. Sau đó họ đi bộ đến nơi làm việc.
Đáp án: C