Choose the best options (A, B, C or D).
These two laptop models are different in __________. The one on the left is much lighter.
-
A.
screen
-
B.
weight
-
C.
battery
-
D.
size
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
screen (n): màn hình
weight (n): trọng lượng
battery (n): pin
size (n): kích thước
These two laptop models are different in weight . The one on the left is much lighter.
(Hai mẫu laptop này có trọng lượng khác nhau. Cái bên trái nhẹ hơn nhiều.)
Chọn B
John: “__________ does this phone have?” - Sales assistant: “It has 128GB of storage.”
-
A.
How many songs
-
B.
How much storage
-
C.
How big is the screen
-
D.
How much RAM
Đáp án: B
Kiến thức: Câu hỏi Wh
How many songs: Có bao nhiêu bài hát
How much storage: Dung lượng lưu trữ bao nhiêu
How big is the screen: Màn hình lớn bao nhiêu
How much RAM: RAM bao nhiêu
John: “How much storage does this phone have?” - Sales assistant: “It has 128GB of storage.”
(John: “Điện thoại này có bao nhiêu dung lượng lưu trữ?” – Nhân viên bán hàng: “Có 128GB dung lượng lưu trữ.”)
Chọn B
My uncle is an engineer. His job is to design and __________.
-
A.
build bridges
-
B.
make videos
-
C.
write songs
-
D.
make games
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
build bridges: xây cầu
make videos: làm video
write songs: viết bài hát
make games: tạo trò chơi
My uncle is an engineer. His job is to design and build bridges.
(Chú tôi là một kỹ sư. Công việc của anh là thiết kế và xây dựng những cây cầu.)
Chọn A
My brother is on a diet, and he eats __________ vegetables. He does not eat much meat.
-
A.
steamed
-
B.
corn
-
C.
sticky
-
D.
uncooked
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
steamed (adj): hấp
corn (n): ngô
sticky (adj): dẻo
uncooked (adj): chưa nấu chín
My brother is on a diet, and he eats steamed vegetables. He does not eat much meat.
(Anh trai tôi đang ăn kiêng và anh ấy ăn rau hấp. Anh ấy không ăn nhiều thịt.)
Chọn A
When astronauts go into space, they live in a_________.
-
A.
space house
-
B.
space station
-
C.
spaceship
-
D.
space car
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
space house (n): nhà không gian
space station (n): trạm vũ trụ
spaceship (n): tàu vũ trụ
space car (n): xe không gian
When astronauts go into space, they live in a space station.
(Khi các phi hành gia đi vào vũ trụ, họ sống trong một trạm vũ trụ.)
Chọn B
Jane is good at writing, and she wants to become a __________ in the future.
-
A.
veterinarian
-
B.
rescuer
-
C.
journalist
-
D.
designer
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
veterinarian (n): bác sĩ thú y
rescuer (n): người cứu hộ
journalist (n): nhà báo
designer (n): nhà thiết kế
Jane is good at writing, and she wants to become a journalist in the future.
(Jane viết giỏi và cô ấy muốn trở thành nhà báo trong tương lai.)
Chọn C
__________ is the screen size of your tablet? - It's 10.1 inches.
-
A.
What
-
B.
Which
-
C.
Why
-
D.
How about
Đáp án: A
Kiến thức: Câu hỏi Wh
What: cái gì
Which: cái nào
Why: tại sao
How about: vậy còn…thì sao
What is the screen size of your tablet? - It's 10.1 inches.
(Kích thước màn hình của máy tính bảng của bạn là bao nhiêu? - Nó là 10,1 inch.)
Chọn A
John’s laptop is broken, so Jenny let him borrow__________. She just bought it yesterday.
-
A.
its
-
B.
hers
-
C.
his
-
D.
theirs
Đáp án: B
Kiến thức: Đại từ sở hữu
its: của nó
hers: của cô ấy
his: của anh ấy
theirs: của họ
John’s laptop is broken, so Jenny let him borrow hers. She just bought it yesterday.
(Máy tính xách tay của John bị hỏng nên Jenny cho anh ấy mượn máy tính của cô ấy. Cô ấy mới mua nó ngày hôm qua.)
Chọn B
Sam : “What did your mom say?” - May: “____________________ ”
-
A.
My mother said that she was going out tonight.
-
B.
My mother said that she was going out that night.
-
C.
My mother said she was going out tonight.
-
D.
My mother said she's going out that night.
Đáp án: B
Kiến thức: Câu tường thuật
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói) : S + said + that + S + V (lùi thì).
is going => was going
tonight => that night
Sam : “What did your mom say?” - May: “ My mother said that she was going out that night. ”
(Sam: “Mẹ cậu nói gì thế?” - May: “Mẹ em nói tối đó mẹ sẽ đi ra ngoài.”)
Chọn B
In the future, people __________ live on the Moon with the help of technology.
-
A.
will
-
B.
won't
-
C.
can't
-
D.
won't be
Đáp án: A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
will: sẽ
won't: sẽ không
can't: không thể
won't be: sẽ không
In the future, people will live on the Moon with the help of technology.
(Trong tương lai con người sẽ sống trên Mặt trăng với sự trợ giúp của công nghệ.)
Chọn A